Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử C 4 H 11 là:

Câu 2 :

Este tham gia phản ứng tráng gương là

Câu 3 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,76 gam C H 3 C O O C H 3 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 4 :

Các oxit của crom: (a) C r 2 O 3 , (b) CrO, (c) C r O 3 . Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là

Câu 5 :

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

Câu 6 :

Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na và Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V

Câu 7 :

Cho phản ứng: Cu + H N O 3 C u N O 3 2 + NO + H 2 O . Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của Cu là 3 thì hệ số của H N O 3

Câu 8 :

Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng dư, thu được V lít S O 2 đo đktc (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V gần nhất là

Câu 9 :

Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, F e 2 O 3 , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là

Câu 10 :

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong khí oxi dư,thu được m gam A l 2 O 3 . Giá trị của m là

Câu 11 :

Glucozo và fructozo đều

Câu 12 :

Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày ?

Câu 13 :

Ion X2- có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là

Câu 14 :

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?

Câu 15 :

Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

Câu 16 :

Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 17 :

Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?

Câu 18 :

Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là

Câu 19 :

Khi xà phòng hóa chất béo thu được muối của axit béo và glyxerol. Công thức phân tử của glyxerol là

Câu 20 :

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

Câu 21 :

Dung dịch axit acrylic ( C H 2 =CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

Câu 22 :

Phát biểu không đúng là

Câu 23 :

Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng với nước tạo dung dịch bazơ là

Câu 24 :

Dung dịch X chứa 0,2 mol C a 2 + ; a mol M g 2 + ; 0,3 mol C l - và 0,2 mol H C O 3 - . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

Câu 25 :

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Câu 26 :

Chất tác dụng với H 2 tạo thành sobitol là

Câu 27 :

Hợp chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

Câu 28 :

Cho 8,736 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch H N O 3 loãng (dư), thu được 3,4944 lít NO (đktc sản phẩm khử duy nhất). Kim loại đó là

Câu 29 :

Kim loại không tác dụng với khí oxi mà tác dụng với khí ozon ở điều kiện thường là

Câu 30 :

Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

Câu 31 :

Điện phân dung dịch A chứa x mol C u S O 4 và 0,24 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,136 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,288 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân là dung dịch X (thể tích 1lít) có pH là y. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x, y là

Câu 32 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ancol no mạch hở X cần V lít khí O 2 đo ở đktc thu được 0,08 mol khí C O 2 . Giá trị V nhỏ nhất là

Câu 33 :

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H 2 S O 4 0,05M và C u C l 2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 34 :

Thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

Câu 35 :

( A ) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 2 H 9 N 3 O 6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam ( A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất với:

Câu 36 :

Thủy phân một peptit (X) thu được một số aminoaxit, trong đó có aminoaxit (A) chứa 1 nhóm – N H 2 và 1 nhóm –COOH, mạch cacbon phân nhánh, phần trăm khối lượng nitơ trong (A) là 10,687. Số công thức cấu tạo của (A) thỏa mãn tính chất trên là

Câu 37 :

Hidrocabon X mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X

Câu 38 :

Có các phản ứng sau:

(a)Cho N a H C O 3 vào dung dịch B a O H 2

(b)Cho khí C 2 H 4 vào dung dịch K M n O 4

(c)Cho khí H 2 S vào dung dịch C u S O 4

(d)Cho C u S O 4 vào dung dịch N H 3 (dư)

Phản ứng sau khi kết thúc không thu được chất kết tủa là

Câu 39 :

Hỗn hợp X gồm F e 3 O 4 và Cu (tỉ lệ mol là 1: 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch A g N O 3 (dư) thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là

Câu 40 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?

Câu 41 :

Cho V lít C O 2 đktc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,15 mol B a O H 2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thi được kết tủa và dung dịch chứa 23,94 gam muối. Giá trị của V gần nhất với

Câu 42 :

Một hỗn hợp gồm A l 4 C 3 , C a C 2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 6 , H 2 , C H 4 . Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng 3,775 gam và có 5,712 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H 2 bằng 7,5. Giá trị của m là

Câu 43 :

Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và N a H S O 4 0,6M vào 300 ml dung dịch N a H C O 3 0,1M và K 2 C O 3 0,2M thu được V lit C O 2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và B a C l 2 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là

Câu 44 :

(X) gồm ancol metylic, etan, glyxerol (mol của etan gấp đôi mol glyxerol). Hỗn hợp (Y) gồm axit axetic, axit metacrylic và axit adipic (mol axit axetic bằng mol axit metacrylic). Hỗn hợp (Z) gồm O 2 O 3 có tỉ khối so với H2 là 19,68. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (T) gồm m gam (X) và n gam (Y) cần 1 mol (Z) thu được 1,02 mol C O 2 . Mặt khác đem n gam (Y) tác dụng hết với N a H C O 3 dư thu được V lít khí C O 2 đo ở đktc. Giá trị của V là

Câu 45 :

Hỗn hợp X gồm Al, F e 2 O 3 , F e 3 O 4 , CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 46 :

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, – C H 2 O H , –COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 13,44 lít C O 2 (đktc) và 8,64 gam H 2 O . Cho m gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 , thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:

Câu 47 :

Hỗn hợp X gồm đipeptit A và tetrapeptit B. Phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,178% và 21,538%. Thủy phân hoàn hỗn hợp X thu được glyxin và alanin. Đốt cháy a mol X thu được b mol C O 2 và c mol H 2 O . Với b-c = 0,25a. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là

Câu 48 :

Cho a gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch chứa 16,88 gam NaOH vào dung dịch Z thì kết tủa thu được là 15,21x gam. Giá trị của a gần nhất với:

Câu 49 :

Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe (a mol), F e 3 O 4 , F e C O 3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H 2 S O 4 K N O 3 . Sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đo ở 0oC và 4 atm) gồm ( C O 2 , NO, N O 2 , H 2 ) có tỷ khối hơi so với H 2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho B a C l 2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH (dư) vào Z thì thấy có 54,25 gam dung dịch NaOH 80% phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với:

Câu 50 :

A là hỗn hợp chứa một axit (X) RCOOH, một ancol 2 chức (Y) R’ O H 2 và một este hai chức (R”COO)2R’, biết X, Y, Z đều no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của C O 2 lớn hơn khối lượng của H 2 O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglycol. Giá trị của m gần nhất với: