Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải (Đề số 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hỗn hợp một Mg và Fe vào dung dịch chứa đồng thời Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm hai lim loại. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng là

Câu 2 :

Số nhóm amino (NH 2 ) có trong một phân tử axit aminoaxetic là

Câu 3 :

Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất:

Câu 4 :

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X thu được 2,16 gam H 2 O. Thành phần % về khối lượng của vinyl axetat trong X là

Câu 5 :

Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thi được 1,344 lít khí NO 3 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y, Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là

Câu 6 :

Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượi no, mạch hở thu được 1,568 lít hơi ở 81,9 0 C và 1,3 atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được 1,232 lít H 2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO 2 . Biết rằng hai rượu kém nhau một nhóm chức, công thức hai rượu là

Câu 7 :

Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy giải phóng 1,232 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl 2 điều chế được bằng cách cho 3,792 gam KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Tỉ lệ số mol của Fe và M trong hỗn hợp là 1:3. Kim loại M là

Câu 8 :

Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH 2 O 2 , C 2 H 4 O 2 , C 4 H 8 O 2 . Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thu được 0,8 mol H 2 O và m gam CO 2 . Giá trị của m là

Câu 9 :

Dung dịch chất X không làm thay đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh, trộn lẫn dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

Câu 10 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô

2) Thép cacbon để trong không khí ẩm

3) Nhúng thanh kẽm nguyên chất trong dung dịch HCl

4) Kim loại sắt trong dung dịch HNO 3 loang

5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3

6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

Câu 11 :

Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 0 với hiệu suất bằng 30%, Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1g/ml. Nồng độ % của axit axetic trong dung dịch thu được là

Câu 12 :

Cho các nguyên tử: N (Z=7), Cl (Z=17), O (Z=8) và F (Z=9). Bán kính ion được sắp xếp tăng dần theo thứ tự

Câu 13 :

Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO 2 . Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẩu khí thải đó ta dùng dung dịch

Câu 14 :

Có các dung dịch riêng biệt sau: H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH, C 6 H 5 -NH 3 Cl (Phenoylamoni clorua), ClH 3 N-CH 2 -COOH, HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH, H 2 N-CH 2 -COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là

Câu 15 :

Cho dãy các ion kim loại; K + , Ag + , Fe 2+ , Cu 2+ . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

Câu 16 :

Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl, số trường hợp có tạo ra kết tủa là

Câu 17 :

Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng,dòng điện có (I = 1,34) trong 15 phút. Sau điện phân khối lượng hai điện cực thay đổi như thế nào?

Câu 18 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1) Cho bột magie vào dung dịch AgNO 3

2) Cho bột kẽm vào dung dịch CrCl 3 (dư)

3) Cho natri vào dung dịch CuSO 4

4) Cho bột sắt vào dung dịch CuSO4

5) Cho bột kẽm vào dung dịch Fe2(SO 4 ) 3 (dư)

6) Cho bột niken vào dung dịch CrCl 2

Số thí nghiệm sinh ra kim loại sau phản ứng là

Câu 19 :

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C 2 H 5 OH?

Câu 20 :

Nguyên tử nguyên tố X có 5 elctron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. M chưa liên kết

Câu 21 :

Khi cho isopropybenzen (cumen) tác dụng với clo (as) sản phẩm chính thu được là

Câu 22 :

Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac: N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) 2 NH 3 ( k ) H < 0 Sau khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với hidro là d 1 . Đun nóng bình sau 1 thời gian phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng mới, tỷ khối của hỗn hợp khí trong bình so với hidro là d 2 . So sánh giá trị hai tỷ khối thu được kết quả

Câu 23 :

Hỗn hợp X gồm một axit và một rượu đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam X thu được 0,54 mol CO 2 và 0,64 mol H 2 O. khi đun nóng 12,88 gam X với H 2 SO 4 đặc thì thu được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là

Câu 24 :

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo vơi lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

Câu 25 :

Cho các nhận xét sau:

1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot

2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1; 0; +1; +5; +7

3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được hầu hết kim loại, với hidro và nhiều hợp chất

4) trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử đều tăng dần

5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO 3 đều thu được kết tủa AgX

Số nhận xét đúng là

Câu 26 :

Cho dãy oxit: MgO, FeO, CrO 3 , Cr 2 O 3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là

Câu 27 :

Hòa tan m gam hỗn hợp Na 2 CO 3 và KHCO 3 vào H 2 O được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 150ml dug dịch HNO 3 1M vào dung dịch X thì thu được dung dịch Y và 1,008 lít (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị m là

Câu 28 :

Người ta điều chế nito trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

Câu 29 :

Hòa tan m gam NaOH rắn vào dung dịch NaHCO 3 nồng độ (Cmol/l), thu được 2 lít dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: cho tác dung với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa

- Phần 2: Cho dung dịch CaCl 2 vào tới dư rồi đun nóng, sau khi kết thức các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.

Giá trị của X, m tương ứng là:

Câu 30 :

Nước có chưa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

Câu 31 :

Cho các phát biểu sau đây về phenol (C 6 H 5 OH)

a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh

b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm thay đổi màu quỳ tím

c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc

d) Nguyên tử H của vòng benzen tron Phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen

e) Cho nước brom vào dung dịch Phenol thấy xuất hiện kết tủa

Số phát biểu đúng là

Câu 32 :

Trộn 200 ml dung dịch CaCl 2 0,1M với 200 ml dung dịch Na 2 SO 4 0,1M. Tính số gam kết tủa thu được biết rằng trong dung dịch sau phản ứng tích số nồng độ mol các ion: C a 2 + . S O 4 2 - = 2 , 5 . 10 - 5

Câu 33 :

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là

Câu 34 :

Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken, hỗn hợp Y gồm O 2 và O 3 , Tỷ khối của X và Y so với H 2 tương ứng bằng 11,25 và 18. Đốt cháy hoàn toàn 4.48 lít hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít hỗn hợp Y, thu được 6,72 lít CO 2 (các thể tích đo ở đktc). Giá trị của V là

Câu 35 :

Cho các hợp kim: Fe-Cu; Fe-C, Zn-Fe, Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó bị ăn mòn điện hóa là

Câu 36 :

Trong các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, sợi len, tơ visco, tơ ennag, tơ axetat và nilon – 6,6, số tơ có nguồn gốc xenlulozo là

Câu 37 :

Hỗn hợp X gồm H 2 , C 2 H 4 và C 3 H 6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 22,4 lít khí X(đktc) vòa bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Tổng số mol H 2 đã phản ứng là:

Câu 38 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: A B ( ancol bậc 1 ) C D ( ancol bậc 2 ) E F ( ancol bậc 3 )

Biết A có công thức phân tử C 5 H 11 Cl. Tên gọi của A là:

Câu 39 :

Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml dng dịch Br 2 0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư vào thì được 3,175 gam iot. Khối lượng Polime tạo thành là

Câu 40 :

Cho 50 gam dung dịch amin đơn chức X, nồng độ 11,8% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là

Câu 41 :

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

Câu 42 :

Peptit Y tạo thành từ Glyxin. Thành phần % về khối lượng của nito trong peptit Y là

Câu 43 :

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất

Câu 44 :

Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H 2 O. Khi X tác dụng với khí Clo (theo tỷ lệ 1:1) thu được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là

Câu 45 :

Khi cho x mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O)phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 thì sinh ra x mol khí.Mặt khác x mol chất này phản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Chất X là

Câu 46 :

Axit cacboxilic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M Y <M Z ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 7,84 lit khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là

Câu 47 :

Hợp chất X có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối của một aminoaxit và một ancol đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

Câu 48 :

Hòa tan quặng xiderit chứa 13% tạp chất trơ vào dung dịch HNO 3 dư giải phóng 4,48 lít hỗn hợp khí ở (đktc) gồm NO và CO 2 . Tính khối lượng quặng đem hòa tan

Câu 49 :

Khi nhiệt phân 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2 ) KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất tạo ra lượng khí oxi lớn nhất là

Câu 50 :

Hợp chất hữu cơ X phân tử chứa 3 nguyên tố C, H, O trong đó cacbon chiếm 65,45% và hodro chiếm 5,45% (về khối lượng). Trong phân tử của X chứa vòng benzen và có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 4. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là