Tổng hợp bài tập thí nghiệm Hóa học từ đề thi Đại học có đáp án (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .

(2) Sục khi CO 2 dư vào dung dịch NaOH

(3) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(4) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 .

(5) Cho Fe vào dung dịch HNO 3 .

(6) Cho Mg dư vào dung dịch HNO 3 .

Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch luôn chứa một muối là

Câu 2 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư;

(2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 ;

(3) Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 ;

(4) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 ;

(5) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 ;

(6) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

Câu 3 :

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4 ) 2 CO 3 , K 2 CO 3 , NH 4 NO 3 , KOH. Thực hiện thí nghiệm và có được kết quả như sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 4 :

Cho các thí nghiệm sau đây:

(1) Cho FeS vào dung dịch HCl dư;

(2) Cho Cr vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội, dư;

(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;

(4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;

(5) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là

Câu 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng không tạo khí;

(2) Cho lượng nhỏ Na vào dung dịch CuSO 4 dư;

(3) Sục khí NO 2 vào dung dịch NaOH dư;

(4) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư;

(5) Sục khí NH 3 vào dung dịch Mg(NO 3 ) 2 dư.

Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa 2 muối sau khi kết thúc phản ứng là

Câu 6 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được Na kim loại?

Câu 7 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Điện phân NaCl nóng chảy

(2) Điện phân dung dịch C u S O 4 (điện cực trơ).

(3) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl 3

(4) Cho Cu vào dung dịch AgNO 3

(5) Cho Ag vào dung dịch HC1.

(6) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp C u N O 3 2 và HC1

Số thí nghiệm thu được chất khí là

Câu 8 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2 ;

(2) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch h a y N a A l O H 4

(3) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO 3

(4) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl 3

(5) Đun nóng dung dịch chứa C a H C O 3 2

(6) Cho mẩu K vào dung dịch FeSO 4

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

Câu 9 :

Tiến hành các thí nhiệm:

(1) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 ;

(2) Nhúng thanh Al dư vào dung dịch FeCl 3 ;

(3) Nhúng thanh hợp kim Al-Cu vào dung dịch HC1;

(4) Nhúng thanh Ag vào dung dịch H 2 SO 4 loãng;

(5) Nhúng thanh hợp kim Zn-Fe vào dung dịch Na 2 SO 4

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

Câu 10 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Điện phân dung dịch NaCl;

(2) Cho Al vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội;

(3) Cho CuS vào dung dịch HCl;

(4) Sục khí CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3 ;

(5) Đun nóng hỗn hợp C và Fe 3 O 4 ;

(6) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch Al(NO 3 ) 3 .

Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là

Câu 11 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt (dùng dư) trong khí clo;

(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí);

(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng;

(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat;

(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua;

(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

Câu 12 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho bột Cu vào dung dịch F e C l 3 ;

(2) Dẫn khí H 2 S vào dung dịch C u S O 4 ;

(3) Dẫn khí C l 2 vào dung dịch F e C l 2 ;

(4) Cho A g N O 3 vào dung dịch F e C l 3 ;

(5) Cho bột CuS vào dung dịch HCl;

(6) Cho N a H S O 4 vào dung dịch F e N O 3 2

Số cặp chất phản ứng được với nhau là

Câu 13 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?

Câu 14 :

Khi thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 ;

(2) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 ;

(3) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 ;

(4) Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Na 3 PO 4 .

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

Câu 15 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 ;

(2) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl 3 ;

(3) Điện phân nóng chảy NaCl;

(4) Dẫn khí H 2 dư qua CuO, nung nóng;

(5) Đốt cháy FeS 2 trong oxi dư;

(6) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO 4 .

Số thí nghiệm tạo ra kim loại là

Câu 16 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3 ;

(2) Cho bột Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

(3) Cho Ca(NO 3 ) 2 vào dung dịch BaCl 2 ;

(4) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4

(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;

(6) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .

Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là

Câu 17 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 18 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí CO 2 từ dung dịch HCL và CaCO 3 .

Khí CO 2 sinh ra thường có lẫn hơi nướ và hiđroclorua. Để thu được khí CO 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

Câu 19 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(b) Cho dung dịch FeCl 2 vào dung dịch AgNO 3 (dư).

(c) Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 ( dư).

(d) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH) 2 và BaCl 2 .

Sau các phản ứng, số thí nghiệm thu được hai kết tủa là

Câu 20 :

Tiến hành thí nghiệm với bốn chất khí X, Y, Z, T như hình vẽ:

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; bình (1) , (2), (3) lần lượt chứa lượng dư một trong các dung dịch: dung dịch NaOH, dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , dung dịch brom. Các khí X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 21 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 22 :

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl (loãng, dư).

(b) Cho a mol Na vào dung dịch chứa 2a mol CuSO 4 .

(c) Cho dung dịch Ba(OH ) 2 dư vào dung dịch KHCO 3 .

(d) Cho Br 2 dư vào dung dịch hỗn hợp NaCrO 2 và NaOH.

(e) Dẫn 2a mol khí H 2 S vào dung dịch chứa 3 a mol KOH.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa hai muối là

Câu 23 :

Tiến hành thí nghiệm như hình sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 24 :

Kết quả của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi nhận ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 25 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Thổi luồng khí CO dư qua ống sứ đựng MgO nung nóng.

(b) Đốt FeS 2 trong không khí.

(c) Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe 2 O 3 (tỉ lệ mol 2 : 1) trong khí trơ, ở nhiệt độ cao.

(d) Điện phân dung dịch CuCl 2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp).

(e) Nhiệt phân muối bạc nitrat.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 26 :

Tiến hành đun nóng hỗn hợp chứa hai chất rắn X và Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng dung dịch E (chứa duy nhất một chất tan), thu được kết tủa T. Toàn bộ thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ dưới đây

Các chất X,Y,Z,T lần lượt là

Câu 27 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH 3 COOH, HCI, C 6 H 5 NH 2 (anilin). Giá trị pH của dung dịch các chất trên ở cùng nồng độ 0,001M, nhiệt độ 25°C được ghi lại trong bảng sau

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho Na 2 CO 3 vào lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(b) Nhiệt phân KClO 3 (xúc tác MnO 2 ).

(c) Điện phân nóng chảy Al 2 O 3 (điện cực than chì).

(d) Đun nóng tỉnh thể NaCl với dung dịch H 2 SO 4 đặc.

(e) Sục khí F 2 vào nước ở điều kiện thường.

(f) Cho dung dịch Na 2 S 2 O 3 vào lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra chất khí là

Câu 29 :

Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thoát ra, đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu

Nhận định nào sau đây là sai?

Câu 30 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T, E lần lượt là

Câu 31 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Câu 32 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl 2 .

(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).

(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl 3 .

(d) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch HCl.

(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO 3 (dư).

Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt(III) là

Câu 33 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại trong bảng sau.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 34 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 35 :

Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 36 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn).

(b) Nung nóng hỗn hợp natri axetat và vôi tôi xút

(c) Cho urê vào dung dịch nước vôi trong dư

(d) Thổi không khí qua than nung đỏ.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Câu 37 :

Tiến hành thí nghiệm về ăn mòn điện hóa học theo các bước:

Bước l: Rót dung dịch H 2 SO 4 loãng vào cốc thủy tinh.

Bước 2: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng.

Bước 3: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn (có mắc nói tiếp với một điện kế).

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi chưa nối dây dẫn, thanh Zn chưa bị ăn mòn.

(b) Khi nối dây dẫn, kim điện kế quay, khí H 2 thoát ra ở cả hai điện cực.

(c) Theo dây dẫn, các electron đi chuyền từ anot sang catot.

(d) Thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa đồng thời với sự tạo thành dòng điện

Số phát biểu đúng là

Câu 38 :

Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau

Nhận xét nào sau đây sai ?

Câu 39 :

Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(a) Cho nhôm cacbua (Al 4 C 3 ) vào nước dư.

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(c) Cho từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 .

(d) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Na 2 SiO 3 .

(e) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch (NH 4 ) 3 PO 4 .

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 40 :

Trong phòng thí nghiệm, để chứng minh tính chất của muối X, người ta tiến hành thí nghiệm như hình dưới đây.

Biết rằng hỗn hợp Y gồm hai chất khí Z và T (M Z <M T ). Các chất X, Z, T lần lượt là

Câu 41 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

C ác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 42 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch BaCl 2 .

(b) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch ZnCl 2 .

(c) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 dư.

(d) Cho hỗn hợp Na 2 O và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(e) Cho dung dịch NaHCO 3 dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .

(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

Câu 43 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X; Y; Z lần lượt là:

Câu 44 :

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây đúng?

Câu 45 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là:

Câu 46 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe 2 (SO 4 ) 3 .

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO 3 vào dung dịch chứa a mol KHCO 3 .

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl 2 vào dung dịch chứa a mol CuSO 4 .

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa a mol AgNO 3 .

(6) Cho a mol Na 2 O vào dung dịch chứa a mol CuSO 4 .

(7) Cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

Câu 47 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.

(d) Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch KHCO 3 .

(e) Đổ 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M và 100 ml dung dịch H 3 PO 4 1M.

(f) Sục khí CO 2 vào dung dịch thủy tinh lỏng.

(g) Cho catechol vào dung dịch nước Br 2 .

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

Câu 48 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :

Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO 3 ) 2 quan sát thấy :

Câu 49 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HBr.

(b) Cho Al 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư.

(d) Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch NaHCO 3 .

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 50 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch AlCl 3 .

(b) Điện phân dung dịch CuSO 4 .

(c) Điện phân nóng chảy NaCl

(d) Cho luồng khí CO qua bột Al 2 O 3 nung nóng.

(e) Cho AgNO 3 dư vào dung dịch FeCl 2 .

(f) Nung nóng hỗn hợp chứa CuO, Ca và Fe(OH) 3

(g) Cho luồng khí NH 3 qua CuO nung nóng.

(h) Nung nóng hỗn hợp bột Cr và Al 2 O 3 .

Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là: