Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 23)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Viết biểu thức P = a 2 a 5 2 a 4 3 a 5 6 , a > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

Câu 2 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ; + ?

Câu 3 :

Cho log 2 m = a A = log m 8 m với m > 0, m 1. Tìm mối liên hệ giữa A a

Câu 4 :

Hàm số y = 8 + 2 x x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 5 :

Cho hình cầu đường kính 2 a 3 . Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P)

Câu 6 :

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5 sin x 12 cos x = m có nghiệm?

Câu 7 :

Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 2 + c s + d và các hình vẽ dưới đây.

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Câu 8 :

Cho x > 0, y > 0 K = x 1 2 y 1 2 2 1 2 y x + y x 1 . Xác định mệnh đề đúng.

Câu 9 :

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 3 x 2 m 2 2 x + m 2 và trục hoành.

Câu 10 :

Cho hàm số y = x 3 3 x 2 m 2 2 x + m 2 có đồ thị là đường cong C . Biết rằng các số thực m 1 ; m 2 của tham số m để hai điểm cực trị của C và giao điểm của C với trục hoành tạo thành 4 đỉnh của hình chữ nhật. Tính T = m 1 4 + m 2 4

Câu 11 :

Tìm số nghiệm của phương trình cos 2 x cos x 2 = 0, x 0 ; 2 π

Câu 12 :

Cho hàm số y = ln 1 x + 1 . Xác định mệnh đề đúng.

Câu 13 :

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x = m m

Câu 14 :

Cho a , b > 0, a 1, b 1, n * P = 1 log a b + 1 log a 2 b + 1 log a 3 b + ... + 1 log a n b . Một học sinh đã tính giá trị của biểu thức P như sau

Bước 1: P = log b a + log b a 2 + log b a 3 + .... + log b a n

Bước 2: P = log b a . a 2 . a 3 ... a n

Bước 3: P = log b a 1 + 2 + 3 + ... + n

Bước 4: P = n n 1 log b a

Hỏi bạn học sinh đó đã giải sai từ bước nào?

Câu 15 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x m x 1 đồng biến trên các khoảng của tập xác định.

Câu 16 :

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x 2 4 x 5 x 2 3 x + 2

Câu 17 :

Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng kính, thể tích 8 m 3 . Giá mỗi m 2 là 600.000 đồng. Gọi là số tiền kính tối thiểu phải trả. Giá trị t xấp xỉ với giá trị nào sau đây?

Câu 18 :

Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu đồng thì người đó cần gửi trong khoàng thời gian ít nhất là bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi).

Câu 19 :

Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M a ; f a , a K .

Câu 20 :

Cho hình lăng trụ đều A B C . A ' B ' C ' biết góc giữa hai mặt phẳng A ' B C A B C bằng 45 ° , diện tích tam giác A ' B C bằng a 2 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' .

Câu 21 :

Cho hàm số y = f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông BCD cạnh a mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD).

Câu 23 :

Cho hàm số y = f x xác định và liên tục trên các khoảng ; 1 2 1 2 ; + . Đồ thị hàm số y = f x là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Câu 24 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào?

Câu 25 :

Cho các số thực dương a,b,c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

Câu 26 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, A B = B C = a , B B ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng B C C ' B ' .

Câu 27 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A,B Biết S A A B C D , A B = B C = a , A D = 2 a , S A = a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E .

Câu 28 :

Gọi A;B là các giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x + 1 và đường thẳng y = x 1 Tính AB.

Câu 29 :

Cho nửa hình tròn tâm O đường kính AB . Người ta ghép hai bán kính OA;OB lại tạo thành mặt xung quanh một hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.

Câu 30 :

Tính đạo hàm của hàm số f x = log 2 x + 1

Câu 31 :

Cho 3 số a , b , c > 0 , a 1 , b 1 , c 1. Đồ thị các hàm số y = a x , y = a x , y = c x được cho trong hình vẽ dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 32 :

Cho hàm số y = f x xác định trên và có đồ thị của hàm số y = f ' x là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y = f x có bao nhiêu điểm cực trị?


Câu 33 :

Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x + 1 , M là điểm di chuyển trên C ; M t , M z là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến của (C) tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng M t , M z . Khi M di chuyển trên (C) thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

Câu 34 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x 3 + x 2 + m 2 6 x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 35 :

Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 36 :

Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 37 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng A B C , S B = 2 a . Tính thể tích khối chóp S,ABC.

Câu 38 :

Tính diện tích lớn nhất S max của một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R = 6 c m nếu một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp.

Câu 39 :

Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng biết A B = A C = a , B C = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).

Câu 40 :

Cho hàm số y = f x có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn lim x 2 + f x = 1 , lim x 2 f x = 1 , lim x f x = 2 , lim x + f x = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 41 :

Cho hàm số y = x 4 + 6 x 2 + 1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 42 :

Vòng quay mặt trời – Sun Wheel tại Công viên Châu Á, Đà Nẵng có đường kính 100m, quay hết một vòng trong khoảng thời gian 15 phút. Lúc bắt đầu quay, một người ở cabin thấp nhất (độ cao 0m). Hỏi người đó đạt được độ cao 85m lần đầu sau bao nhiêu giây (làm tròn đến 1/10 giây)

Câu 43 :

Cho hình chóp S.ABCD S A A B C D . Biết A C = a 2 , cạnh SC tạo với đáy một góc 60 và diện tích tứ giác ABCD 3 a 2 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC . Tính thể tích khối chóp H.ABCD .

Câu 44 :

Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 3 x 2 tại 3 điểm phân biệt A;B;C ( B nằm giữa A C ) sao cho A B = 2 B C . Tính tổng của các phần tử thuộc S .

Câu 45 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, A B = a , A D = a 2 . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của B C , S H = a 2 2 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BHD.

Câu 46 :

Tính diện tích xung quanh một hình trụ có chiều cao 20m , chu vi đáy bằng 5m .

Câu 47 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a(a>0) thỏa mãn 2 a + 1 2 a 2017 2 2017 + 1 2 2017 a

Câu 48 :

Tìm hệ góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x x + 1 tại điểm M 2 ; 2

Câu 49 :

Cho khối nón có chiều cao bằng 24cm, độ dài đường sinh bằng 26cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng.

Câu 50 :

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA;OB;OC đôi một vuông góc với nhau, O A = a 2 2 , O B = O C = a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng (ABC)Tính thể tích khối tứ diện OABH