Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x 3 3 x 2 2 .

Câu 2 :

Cho hàm số f x = x 3 3 x 2 + 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ' x > 0 là:

Câu 3 :

Số nghiệm của phương trình: sin x + π 4 = 1 thuộc đoạn π ; 5 π là:

Câu 4 :

Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y = x 3 3 x 2 + 1 ?

Câu 5 :

Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là

Câu 6 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, A B = a , A D = 3 a ; hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ); góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 60 0 Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích là

Câu 7 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên, trong các khẳng định sau khẳng đinh nào là đúng?

Câu 8 :

Vào 4 năm trước, chị Thương có gửi vào ngân hàng một số tiền là 20 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kỳ hạn. Số tiền hiện tại chị nhận được là 29,186792 triệu đồng. Biết rằng, lãi suất ngân hàng tại thời điểm mà chị Thương gửi tiền là 0,8 %/tháng. Hỏi kỳ hạn mà chị Thương đã chọn là bao nhiêu tháng?

Câu 9 :

Cho ( 2 1 ) m < ( 2 1 ) n . Khi đó:

Câu 10 :

Điều kiện xác định của hàm số y = 1 sin x cos x

Câu 11 :

Cho h àm số f x có đạo hàm f ' x = x + 1 2 x 2 3 2 x + 3 .

Tìm số điểm cực trị của hàm số f x .

Câu 12 :

Giá trị của của biểu thức P = 49 log 7 6 + 10 1 + log 3 3 log 9 25 là:

Câu 13 :

Đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 có số giao điểm với trục Ox là:

Câu 14 :

Cho log 2 7 = a , log 3 7 = b khi đó log 6 7 bằng:

Câu 15 :

Cho hàm số y = 3 x x 2 . Chọn khẳng định đúng.

Câu 16 :

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Câu 17 :

Cho hàm số y = x + 3 x + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng.

Câu 18 :

Hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2 + 4 x + 5 có đạo hàm f'(x) là:

Câu 19 :

Đường thẳng Δ có phương trình y = 2 x + 1 cắt đồ thị của hàm số y = x 3 x + 3 tại hai điểm A B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A x A ; y A B x B ; y B trong đó x B < x A . Tìm x B + y B ?

Câu 20 :

Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 3 x 2 tại điểm có hoành độ bằng 0.

Câu 21 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 + 3 x 2 9 x + 7 trên đoạn 2 ; 2 .

Câu 22 :

Bảng biên thiên dưới đây là của hàm số nào?

Câu 23 :

Cho hàm số y = x 4 2 x 2 + 1 .Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

Câu 24 :

Một hình lăng trụ có 2017 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh

Câu 25 :

Hàm số f x = sin 3 x có đạo hàm f'(x) là:

Câu 26 :

Biết a = log 2 ( log 2 10 ) log 2 10 . Giá trị của 10 a là:

Câu 27 :

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

Câu 28 :

Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2 sin 2 x + 5 sin x 3 = 0 là:

Câu 29 :

Tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 4 x 2 8 x + 2 2 x 3 là:

Câu 30 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.Tính thể tích khối chóp S.ABC .

Câu 31 :

Tìm m để bất phương trình x x 1 < m có nghiệm.

Câu 32 :

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước.

Câu 33 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy A B = a , A D = a 2 , S A = a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

Câu 34 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y = x 2 4 và parabol (P') là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo v = 0 ; b , với 0<b<4 . Gọi A,B là giao điểm của (P) với O x, M,N là giao điểm của (P') với Ox , I, J lần lượt là đỉnh của (P) và (P') . Tìm tọa độ điểm J để diện tích tam giác IAB bằng 8 lần diện tích tam giác JMN .

Câu 35 :

Tìm ảnh của đường tròn ( C ) : x + 2 2 + y 1 2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1 ; 2 .

Câu 36 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d' có phương trình 3 x + 4 y + 6 = 0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình 3 x + 4 y + 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm tọa độ vectơ v có độ dài bé nhất.

Câu 37 :

Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh: S A = B C = x , S B = A C = y , S C = A B = z thỏa mãn x 2 + y 2 + z 2 = 12 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC .

Câu 38 :

Số các giá trị nguyên của của m để hàm số y = m x 2 2 x m đồng biến trên mỗi khoảng xác định là

Câu 39 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 45 0 . Độ dài cạnh SC bằng

Câu 40 :

Tìm m để phương trình x 3 3 x 2 + 1 m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 41 :

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x 1 x n . Biết có đẳng thức là:

C n 2 C n n- 2 + 2 C n 2 C n 3 + C n 3 C n n 3 = 100

Câu 42 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ .

Câu 43 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ .

Câu 44 :

Đồ thị hàm số y = x 3 2 m x 2 + m 2 x + n có tọa độ điểm cực tiểu là 1 ; 3 . Khi đó m+n bằng

Câu 45 :

Bất phương trình:

x + 4 x + 1 2 x 2 x 2 + 3 6 x 2 3 x 3

có tập nghiệm là a ; b . Giá trị của 2a+b là

Câu 46 :

Tìm m để hàm số:

y = 1 3 x 3 m + 1 x 2 + m 2 x + 2 m 3 đạt cực trị tại 2 điểm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 = 18

Câu 47 :

Trong một kì thi. Thí sinh được phép thi 3 lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9. Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần hai là 0,7. Nếu trượt cả hai lần thì xác suất vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3. Xác suất để thí sinh thi đậu là

Câu 48 :

Khối lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 24 c m 3 . Tính thể tích V của khối tứ diện ACB’D’.

Câu 49 :

Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đạo hàm là hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x) cắt trục tung tại điểm có tung đ ộ bằng bao nhiêu?

Câu 50 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AB = 2 a . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB N là điểm trên cạnh SC sao cho SC=3SN . Tính thể tích V của khối chóp S.AMN .

Câu 51 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc B A D ^ = 60 ° SO vuông góc mặt phẳng ( ABCD ) và SO = a , Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SBC ) là