Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào

Câu 2 :

Khoảng cách đồng biến của y = - x 4 + 2 x 2 + 4

Câu 3 :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên

Câu 4 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 ; a k h á c 1 )

Câu 5 :

Một nguyên hàm của hàm số y = 2 x + 2 ( x + 1 ) 2

Câu 6 :

Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x 2

Câu 7 :

Cho số phức z=a+bi , khi đó z . z ¯ bằng

Câu 8 :

Cho S. ABCDE là hình chóp đều, O là tâm đáy ABCDE, khi đó khẳng định nào sau đây là sai

Câu 9 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x - 1 5 = 2 - y 8 = z + 3 7 . Vecto chỉ phương của d là

Câu 10 :

Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x - 6 y + 4 z + 5 = 0 . Bán kính của mặt cầu (S) là.

Câu 11 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; -5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)

Câu 12 :

Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi tính xác suất biến cố 2 viên lấy ra màu đỏ là

Câu 13 :

Giá trị của l i m 1 n k ( k N * ) bằng.

Câu 14 :

Đồ thị hàm số y = 2 x - 1 x - 3 có số điểm có tọa độ nguyên là

Câu 15 :

Hàm số y = x + 3 + 2 2 - x có khoảng đồng biến là

Câu 16 :

Cho A, B là giao điểm của đường thẳng y=x-1 và đường cong y = 2 x + 3 x + 1 . Khi đó hoành độ trung điểm I của AB bằng

Câu 17 :

Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 ( x 2 - 3 x + 3 ) > 0

Câu 18 :

Biểu thức y = a 7 + 1 . b 2 . c 5 a 7 + 2 . b 2 c o s x 7 π 4 c 1 2 sau khi rút gọn trở thành

Câu 19 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 + 1 , y=0, x=1 là

Câu 20 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn i z + 3 - i = 2 là đường cong có phương trình

Câu 21 :

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB=2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 . Thể tích hình chóp SABCD bằng

Câu 22 :

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, A D = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD)

Câu 23 :

Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A'B'C'D'E'F' có cạnh đáy bằng a. Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích bằng 3 a 2 . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là

Câu 24 :

Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d 1 : x - 2 2 = y 1 = z - 1 3 d 2 : x + 1 1 = y - 1 = z - 1 2

Câu 25 :

Phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(0; 2; 1), B(2; 1; 0), C(1; 1; 1; 1) là

Câu 26 :

Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải).

Câu 27 :

Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n

Câu 28 :

Giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 3 - ( m 2 - 1 ) x 2 + m x - 2 có 2 điểm cực trị cách đều trục tung là

Câu 29 :

Giá trị của m để phương trình x 2 x 2 - 2 = m có đúng 6 nghiệm phân biệt là

Câu 30 :

Cho hàm số y = x - 1 x 2 - 2 x + m . Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì tất cả giá trị của m là.

Câu 31 :

Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD, DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất

Câu 32 :

Cho phương trình 1 2 log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2 2 x + 1 x + ( 1 + 1 x ) 2 + 2 x + 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S

Câu 33 :

Cho hàm số y = x 2 và đường cong (C'). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên. Biết rằng thể tích tạo bởi hình (H) quay quanh trục Ox có giá trị bằng 64 π 15 ( d v t t ) , khi đó (C') có phương trình là

Câu 34 :

Cho các số thực a, b khác 0 . Xét hàm số f ( x ) = a ( x + 1 ) 3 + b x e x với mọi x khác -1. Biết f'(0)=-22 và 0 1 f ( x ) d x = 5 . Tính a 2 + b 2

Câu 35 :

Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [-2; 2] thỏa mãn 2 z - i = z - z ¯ + 2 i (*) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1 + z - 2 - i 2018 - z 2

Câu 36 :

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, A D = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD)

Câu 37 :

Một hình nón có bán kính đáy là R, góc giữa đường cao và một đường sinh là β . Biết rằng đường chéo thiết diện qua trục hình trụ thì song song với đường sinh hình nón. Thể tích của khối trụ nội tiếp hình nón bằng

Câu 38 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng : x = 1 + t y = 2 - t z = 1 - 3 t . Phương trình của d là.

Câu 39 :

Cho lăng trụ tam giác ABC. A'B'C' A ( a 2 ; 0 ; 0 ) , B ( 0 ; a 3 2 ; 0 ) , B ' ( 0 ; a 3 2 ; h ) , C ( - a 2 ; 0 ; 0 ) , . Khi đó lăng trụ đã cho là

Câu 40 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α m ) : 3 m x + 5 1 - m 2 y + 4 m z + 20 = 0 , m [ - 1 ; 1 ] . Biết rằng với mọi m [ - 1 ; 1 ] thì mặt phẳng ( α m ) tiếp xúc với một mặt cầu (S) cố định. Tính bán kính R mặt cầu (S) biết rằng tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (Oxz)

Câu 41 :

Cho hình vuông C 1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C 2 (hình vẽ). Từ hình vuông C 2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C 1 , C 2 , . . . C n . Gọi S i là diện tích của hình vuông C i ( i 1 , 2 , 3 . . . ) . Đặt T = S 1 + S 2 + . . . + S n + . . . biết rằng T=32/3 , tính a

Câu 42 :

Nếu có một số lượng vi khuẩn đang phát triển ở góc bồn rửa chén ở nhà bếp của bạn. Bạn sử dụng một chất tẩy bồn rửa chén và đã có 99% vi khuẩn bị tiêu diệt. Giả sử, cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi. Để số lượng vi khuẩn phục hồi như cũ thì cần thời gian là (tính gần đúng và theo đơn vị phút).

Câu 43 :

Cho hàm số y = a x 3 - x 2 + b x - 1 với a, b là các số thực, a khác 0, b khác a cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt sao cho hoành độ giao điểm đều là số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 5 a 2 - 3 a b + 2 a 2 ( b - a )

Câu 44 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn điều kiện f(0)=1 và 3 0 1 [ ( f ' ( x ) . f ( x ) ) 2 + 1 9 2 0 1 f ' ( x ) . f ( x ) d x . Tính 0 1 [ f ( x ) ] 3

Câu 45 :

Cho số phức z thỏa mãn z + 2 - i z + 1 - i = 2 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng

Câu 46 :

Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=2a, AA'=3a. Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A'MN)

Câu 47 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 60 ° . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD)nằm trong hình vuông ABCD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC

Câu 48 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1 + 2 cos x + 1 + 2 sin x = m 2 có nghiệm thực

Câu 49 :

( 1 + x + x 2 + . . . + x 10 ) 11 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 110 x 110 với a 0 , a 1 , . . . , a 10 là các hệ số. Giá trị của tổng T = C 11 0 a 11 - C 11 1 a 10 + . . . + C 11 10 a 0 bằng