Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Để đồ thị hàm số y = ( x + 1 ) 2 ( x - m ) có dạng như hình bên thì giá trị m là

Câu 2 :

Cho hàm số y = x 4 + 1 . Khẳng định nào sau đây là sai

Câu 3 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x + 1 x 2 - a ( 0 < a 1 )

Câu 4 :

Nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 - 1 ) = 3

Câu 5 :

Đạo hàm của hàm số y = log 9 ( x 2 + 1 )

Câu 6 :

Biết 1 2 f ( x ) d x = 3 , 1 3 f ( x ) d x = 2 . Khi đó 2 3 f ( x ) d x bằng

Câu 7 :

Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 3 - sin a với a là tham số

Câu 8 :

Cho số phức z = 4 + 2i. Phần thực và phần ảo của w = 2z - i là

Câu 9 :

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

Câu 10 :

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): = x-2y+3z-6=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d vuông góc với (P) là

Câu 11 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng Ox

Câu 12 :

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P)=x+2y+2z+11=0 và (Q): x+2y+2z+2=0. Khoảng cách giữa (P) và (Q) là

Câu 13 :

Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh vào một bàn dài có 5 ghế ngồi

Câu 14 :

Giá trị của l i m ( n + 2018 - n - 2018 )

Câu 15 :

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau.

Tập hợp các giá trị m để phương trình f(x)=m+2 có hai nghiệm phân biệt là

Câu 16 :

Hàm số y = x 3 - x 2 - 5 đạt cực đại tại

Câu 17 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 3 2 - x trên đoạn - 1 ; 1

Câu 18 :

Tập xác định của hàm số y = x - 2 ln ( x 2 - 5 x + 4 )

Câu 19 :

Cho x, y>0 và x 2 + y 2 = 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 2 x y bằng

Câu 20 :

Cho I= 0 1 f ( 2 x + 3 ) d x = 4 . Khi đó giá trị của 3 5 f ( x ) d x bằng

Câu 21 :

Cho số phức z=1+4i. Tổng bình phương các giá trị a để z + a 2 - 2 i ¯ = 3 - 2 i

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Gỉả sử C N D M = H . Biết SH=2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó thể tích S.CDMN

Câu 23 :

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. A B = 3 a ; B C = a 2 , mặt bên (A'BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 60 ° . Tính thể tích khối lăng trụ

Câu 24 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5, A B C = 30 ° . Hình cầu tạo bởi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quay quanh BC có diện tích là

Câu 25 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 2 = y + 1 3 = z - 1 - 1 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - 2 z = 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I d, tiếp xúc và cách (P) một khoảng bằng 1

Câu 26 :

Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi xanh; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Thảy một con xúc sắc; Nếu được 1 hay 6 thì lấy 1 bi từ hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là

Câu 27 :

Trong một trường học, có tổ Toán gồm 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên tham gia biên soạn đề thi THPT quốc gia. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ

Câu 28 :

Cho hàm số y = 2 3 x 3 + ( m + 1 ) 2 + ( m 2 + 4 m + 3 ) x đạt cực trị tại x 1 , x 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức A = x 1 x 2 - 2 ( x 1 + x 2 ) bằng

Câu 29 :

Biết đồ thị hàm số y = x 4 - ( m 2 + 1 ) x 2 - 2 m + 3 ( C m ) . Giá trị của tham số m thỏa mãn ( C m ) O x tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là

Câu 30 :

Cho hàm số y = a x + 1 b x - 3 , biết tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng -7x-y+2=0. Với M là đỉnh của ( P ) : x 2 - 8 x + 25 . Khi đó a+b bằng

Câu 31 :

Tổng số giá trị nguyên của m để phương trình x 3 + x ( x + 1 ) = m ( x 2 + 1 ) 2 có nghiệm thực là

Câu 32 :

Để bất phương trình 16 x - 4 x + 1 - m > 0 có 2 nghiệm trái dấu thì số giá trị nguyên của m thỏa mãn là

Câu 33 :

Cho hàm số y = x 2 = 5 x + 7 ( C 1 ) , y = x + k ( C 2 ) , gọi H là hình phẳng giới hạn bới ( C 1 , C 2 ). Để diện tích (H) bằng 32/3 thì giá trị của k bằng

Câu 34 :

Nguyên hàm của hàm y = 2 e tan x 1 + c o s 2 x

Câu 35 :

Cho I = 0 1 x 3 + 3 x 2 - x - 3 ( x 2 + 2 x + 3 ) 2 d x = a ( ln b - 1 ) . Khi đó 4 a 2 + b 2 bằng

Câu 36 :

Cho z = a + b i , a , b R , z = 5 . Khi đó 3 a + 4 b lớn nhất khi

Câu 37 :

Cho S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=2a; AD=2a. Các cạnh bên bằng nhau và bằng a 2 .Góc tạo bởi giữa cạnh bên và đáy bằng α . Khi đó tan α

Câu 38 :

Cho hình trụ nội tiếp mặt cầu thảo mãn chiều cao của trụ băng bán kính mặt cầu. gọi Vt, Vc lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Khi đó tỉ số thể tích Vt/Vc bằng

Câu 39 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( d ) : x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 3 1 và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z = 0 . Phương trình đường thẳng qua giao điểm của đường thẳng (d) với (P), nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là.

Câu 40 :

Cho A(0;2;-2); B(-3;1;-1); C(1;m+2;0); D(1;m+2;0). Để A, B, C, D không là 4 đỉnh của tứ diện thì m thỏa mãn

Câu 41 :

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1), B(-3;11;-1), C(4;m-1;0), D(1;m+2;0). Điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng ( α ) : 2 x - y + 2 z + 7 = 0 sao cho biểu thức P = 3 M A ¯ + 5 M B ¯ - 7 M C ¯ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a+b+c

Câu 42 :

Cho tam giác ABC cân tại A. biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. tính công bội q của cấp số nhân đó

Câu 43 :

Cho hàm số y = 2 x x - 1 (C). Giá trị m để hàm số y=mx=m+2 giao với (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB ngắn nhất là

Câu 44 :

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) và gia tốc a ( t ) = 3 2 t + 1 ( m / s 2 ) . Vận tốc của vật sau 10s từ thời điểm t=0 có giá trị xấp xỉ 8,6 cm/s. Vận tốc ban đầu bằng

Câu 45 :

Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là nghiệm của phương trình ( z - 1 2 z - i ) 4 =1. Giá trị của ( z 1 . z 2 . z 3 . z 4 ) 2 bằng

Câu 46 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, AD=AB=2a, CD=a góc giữa (SBC) với đáy bằng 60 ° , I là trung điểm của AD, (SBI), (SCI) vuông góc với đáy. Thể tích S.ABCD bằng

Câu 47 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, A B = a , A C = a 3 , B C = 2 a . Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a 3 3 . Chiều cao SH của hình chóp là

Câu 48 :

Cho A(1;2;3), B(4;0;1), C(4;8;1) và điểm M ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = m , m > 0 thỏa mãn mặt cầu tâm M tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA. Khi đó, m nhỏ nhất là

Câu 49 :

Cho f(x)+0 (*) có tổng các nghiệm dương nhỏ nhất bằng π 8 n 2 + π 4 n , n R , n 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của (*) ?

Câu 50 :

Tung một con xúc sắc n lần. Tim giá trị nhỏ nhất của n để xác suất xuất hiện mặt 6 chấm hai lần nhỏ hơn 0,001