Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Câu 2 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R/ { - 1 2 } và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là đúng

Câu 3 :

Tìm nghiệm của bất phương trình 1 2 x < 32

Câu 4 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 ( x 2 - 6 x + 8 ) .

Câu 5 :

Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 sin x

Câu 6 :

Tìm họ nguyên hàm của các số f ( x ) = 2 x 4 + 3 x 2

Câu 7 :

Cho số phức z = 1 – 2i. Tính z

Câu 8 :

Cho số phức z = 1 + 2i. Tính mô đun của số phức z ¯

Câu 9 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x - 1 3 = y + 2 - 1 = z 2 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d

Câu 10 :

Đồ thị của hàm số y = x - 1 x 2 - 1 có bao nhiêu tiệm cận

Câu 11 :

Hàm số y = x 2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 12 :

Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y = - x 4 + 2 x 2 + 3

Câu 13 :

Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số y = x 3 - x 2 - 3 x tại ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó

Câu 14 :

Cho phương trình log 2 m = m với x > 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực

Câu 15 :

Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 6 x = log 6 a + log 6 b , mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 16 :

Giải bất phương trình log 5 ( 2 x + 7 ) < 1 + log 5 ( x - 4 )

Câu 17 :

Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y = 10 x

Câu 18 :

Cho hai số dương a và b. Đặt X = log a + b 2 , Y = log a + log b 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 19 :

Cho 0 1 ( 3 x + 3 - 10 ( x + 3 ) 2 ) d x = 3 ln a b - 5 6 , trong đó a, b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng

Câu 20 :

Cho 1 4 f ( x ) d x = 9 . Tính tích phân K = 0 1 f ( 3 x + 1 )

Câu 21 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = - x 4 + 4 và y=-x+2

Câu 22 :

Cho hai số phức z 1 = 3 + 4 i , z 2 = 5 - 11 i . Tìm phần thực, phần ảo của z 1 + z 2 .

Câu 23 :

Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn (1-i)z-1+5i=0. Xác định tọa độ của điểm M

Câu 24 :

Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 9 = 0 . Tính z 1 ¯ + z 2 ¯ .

Câu 25 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

Câu 26 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 3y – mz – 2 = 0 và (Q) : x + y + 2z + 1 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau

Câu 27 :

Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3 a 3 , đáy là tam giác đều cạnh a. Tính chiều cao h của khối lăng trụ

Câu 28 :

Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Tính diện tích xung quanh S x q của khối nón có đỉnh là tâm hình vuông A’B’C’D’ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD

Câu 29 :

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ

Câu 30 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)

Câu 31 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;–1;2), B(–1;–4;0) và cho đường thẳng d có phương trình x + 1 2 = y 1 = z - 2 1 . Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho A là trung điểm BM.

Câu 32 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;–4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C

Câu 33 :

Tìm nghiệm của phương trình sin 5 x + c o s 2 x - sin 2 x = 0

Câu 34 :

Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất đựng 7 bi đỏ. Hộp thứ 2 đựng 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một bi, tính xác xuất để 2 bi được lấy ra có cùng màu

Câu 35 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để sao cho đồ thị của hàm số y = x 4 + 2 m x 2 + m 2 + 2 m có ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 4.

Câu 36 :

Một vật chuyển động theo quy luật S = - 1 2 t 3 + 9 t 2 + 5 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

Câu 37 :

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x - 3 . 2 x + 1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt

Câu 38 :

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x e x và các đường thẳng x=1, x=2, y=0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox

Câu 39 :

Cho 0 π f ( x ) d x = 2 0 π g ( x ) d x = - 1 . Tính 0 π ( 2 f ( x ) + x sin x - 3 g ( x ) ) d x

Câu 40 :

Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 30 ° . Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’

Câu 41 :

Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 60 ° . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC và BB

Câu 42 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).

Câu 43 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình là x - 1 1 = y - 2 3 = z - 3 - 1 , x - 2 - 2 = y + 2 1 = z - 1 3 . Tìm tọa độ giao điểm M của d 1 , d 2 .

Câu 44 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm 2 m ( c o s x + s i n x ) = 2 m 2 + c o s x - sin x + 3 2

Câu 45 :

Tìm hệ số của x 10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn ( 2 + x ) n , biết rằng C n 0 . 3 n - C n 1 . 3 n - 1 + C n 2 . 3 n - 2 + . . . + ( - 1 ) C n n = 2048

Câu 46 :

Tính tổng S = C n 0 + 2 2 - 1 2 C n 1 + 2 3 - 1 3 C n 2 + . . . + 2 n + 1 - 1 n + 1 C n n

Câu 47 :

Cho cấp số cộng 2 b - a , 1 b , 2 b - c . Mệnh đề nào dưới đây đúng

Câu 48 :

Một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm, người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn tam giác cân bằng nhau (xem hình vẽ), mỗi tam giác cân có chiều cao bằng x, rồi gấp tấm nhôm đó dọc theo đường nét đứt để được một hình chóp tứ giác đều. Tìm x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.

Câu 49 :

Cho tứ diện ABCD có (ABC) vuông góc với (DBC), hai tam giác ABC, DBC là tam giác đều cạnh a. Gọi (S) là mặt cầu đi qua B, c và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

Câu 50 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(–2;1;3), C(2;–1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B sao cho C, D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C, D cách đều (P)