Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #5

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cấu trúc của nhân tế bào nhân thực gồm:

I/ Chưa có màng nhân ngăn cách giữa nhân và tế bào chất.

II/ Có dạng hình cầu với đường kính 5.10-6m.

III/ Được bao bọc bởi 2 lớp màng.

IV/ Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc.

Câu 2

Chức năng của ribôxôm là:

Câu 3

Các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực là:

I/ Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ.

II/ Tế bào nhân thực có nhân hoàn chỉnh (màng nhân bao bọc chất di truyền), trong nhân có nhiều NST, tế bào nhân sơ chưa có màng nhân.

III/ Tế bào chất của tế bào nhân thực có hệ thống nội màng và nhiều bào quan.

IV/ Tế bào nhân thực sinh sản chậm hơn tế bào nhân sơ.

Câu 4

Chức năng của bộ máy gôngi là:

I/ Tổng hợp thành tế bào ở thực vật.

II/ Tổng hợp 1 số hoocmôn ở động vật.

III/ Tạo ra các hợp chất ATP.

IV/ Tổng hợp các sản phẩm từ các bào quan và biến đổi chúng để đưa vào túi tiết.

Câu 5

Trong ti thể chất nền ti thể:

Câu 6

Chức năng nào sau đây là của lizôxôm:

Câu 7

Trong các tế bào sau, tế bào chứa nhiều ti thể nhất là:

Câu 8

Trong tế bào sinh vật, ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng:

Câu 9

Cấu trúc của lục lạp:

I/ Có hai lớp màng bao bọc.

II/ Bên trong chứa chất nền cùng hệ thống các túi dẹt gọi là tilacôit.

III/ Các tilacôit xếp trồng nên nhau tạo thành cấu trúc gọi là grana.

IV/ Các grana trong lục lạp được nối với nhau bằng hệ thống màng.

V/ Trên màng tilacôit chứa nhiều diệp lục và enzim quang hợp. Trong chất nền của lục lạp còn có ADN và ribôxôm.

VI/ Có cấu trúc dạng túi được bao bọc bởi màng lipôprôtêin có chứa enzim thủy phân.

Câu 10

Không bào có những chức năng nào sau đây:

I/ Một số không bào chứa chất thải độc hại.

II/ Phân hủy các tế bào già, bào quan già, tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi.

III/ Chuyên hút nước từ đất vào rễ cây.

IV/ Túi đựng mĩ phậm của tế bào vì nó chứa nhiều sắc tố.

Câu 11

Cấu trúc của ti thể là:

I/ Có hai lớp màng bao bọc, màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc tạo thành các mào.

II/ Trên mào có rất nhiều enzim hô hấp.

III/ Bên trong ti thể có chất nền chứa ADN và ribôxôm.

IV/ Bên trong chứa chất nền cùng hệ thống các túi dẹt gọi là tilacôit.

Câu 12

Chất nền của lục lạp có màu sắc:

Câu 13

Trong các cấu trúc dưới đây, tên gọi stroma để chỉ cấu trúc:

Câu 14

Chức năng của lục lạp là:

Câu 15

Chức năng của chất nền ngoại bào là gì?

Câu 16

Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận có hiện tượng đào thải các cơ quan, mô của người cho vì:

 

 

   

 

Câu 17

Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là:

Câu 18

Trong các đặc điểm cấu trúc sau, đặc điểm cấu trúc nào là của khung xương tế bào?

Câu 19

Câu nào không đúng khi nói về màng sinh chất?

Câu 20

Câu nào không đúng khi nói về khung xương tế bào?

Câu 21

Chất nền ngoại bào là:

Câu 22

Điểm khác nhau cơ bản giữa thành tế bào thực vật với thành tế bào của vi khuẩn và nấm là:

Câu 23

Sắp xếp các thành phần tế bào dưới đây theo đúng thứ tự từ ngoài vào trong của tế bào động vật:

I. Nhân

II. Màng sinh chất

III. Tế bào chất

IV. Thành tế bào

Câu 24

Nhận định đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất là:

Câu 25

Nguồn năng lượng trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống:

Câu 26

Sự ẩm bào là:

Câu 27

Những chất nào có thể khuếch tán qua lớp phôtpholipit của màng sinh chất là:

Câu 28

Hãy chọn cụm từ phù hợp cho sẵn dưới đây để hoàn thành các câu sau:

Sự vận chuyển qua màng không chỉ phụ thuộc vào .(1).. của chất được vận chuyển mà còn phụ thuộc vào ..(2).. của màng. Sự vận chuyển còn phụ thuộc vào ..(3).., hoặc do .(4).. của màng.

a). Cấu tạo và tính chất

b). Kích thước và bản chất

c). Sự thay đổi hình dạng

d). Sự có mặt của prôtêin màng

Câu 29

Thế nào là vận chuyển thụ động qua màng tế bào?

I/ Quá trình vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp.

II/ Quá trình vận chuyển nhờ các kênh prôtêin đặc hiệu.

III/ Quá trình vận chuyển các chất có kích thước nhỏ hơn kích thước của lỗ màng tế bào.

IV/ Quá trình vận chuyển các chất qua màng tế bào không tiêu hao năng lượng.

Câu 30

Khi tiến hành ẩm bào, tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ: