Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #3

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Để có thể cho ra tinh trùng  người mang 2 NST giới tính XY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra:

Câu 2

Lý do làm tỷ lệ trẻ mắc hội chứng Đao có tỷ lệ gia tăng theo tuổi mẹ, đặc biệt là ở người mẹ trên 35 tuổi là do:

Câu 3

Nguồn năng lượng trực tiếp của tế bào là:

Câu 4

Nguyên sinh chất có tính chất, ngoại trừ:

Câu 5

Tỉ lệ của nguyên tố hiđrô (H) có trong cơ thể người là khoảng:

Câu 6

Các nguyên tố nào sau đây được xếp vào nhóm các nguyên tố vi lượng?

Câu 7

Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết lại tìm xem ở đó có nước hay không vì:

Câu 8

Chọn phương án phù hợp điền vào chỗ trống: Các nguyên tố vi lượng là những nguyên tố chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn ..... khối lượng cơ thể sống.

Câu 9

Chọn phương án phù hợp điền vào chỗ trống: Phần lớn các nguyên tố ..(1).. tham gia cấu tạo nên các đại phân tử ..(2).. còn các nguyên tố ..(3).. thường tham gia cấu tạo nên các enzim, vitamin...

Câu 10

Cho một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người?

Câu 11

Vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với sự sống:

Câu 12

Trong tế bào, nước phân bố chủy yếu ở thành phần nào sau đây?

Câu 13

Cấu trúc hóa học của nước gồm:

Câu 14

Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là:

Câu 15

Trong cấu tạo tế bào, xenlulôzơ tập trung ở:

Câu 16

Cấu trúc của các loại cacbonhyđrat gồm:

Câu 17

Một trong những chức năng của đường glucôzơ là:

Câu 18

Chức năng của mỡ là:

Câu 19

Đường thuộc nhóm đissaccarit là:

Câu 20

Chức năng của phôtpholipit:

Câu 21

Chức năng của các loại cacbohyđrat:

Câu 22

Các loại nào sau đây là của hợp chất hữu cơ lipit?

Câu 23

Hợp chất cacbonhyđrat: đường đơn- đường đôi- đường đa được xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp là:

1. Glucôzơ

2.  Đường Ribô

3. Glicôgen - Xenlulôzơ

4. Đường saccarôzơ

Câu 24

Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:

Câu 25

Chức năng nào dưới đây không phải của prôtêin?

 

Câu 26

Trong các loại prôtêin sau thì những loại prôtêin trong tế bào người:

I/ Côlazen: cấu tạo lên mô liên kêt da.

II/ Hêmôglôbin: làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2

III/ Miôzin: cấu tạo lên cơ.

IV/ Glicôxênol: dự trữ năng lượng.

Câu 27

Cấu trúc bậc 2 của prôtêin là như thế nào?

Câu 28

Phát biểu nào dưới đây là đúng về sự hình thành liên kết peptit trong phân tử prôtêin?

Câu 29

Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 của phân tử prôtêin:

Câu 30

Cấu trúc xoắn anpha của mạch pôlipeptit là cấu trúc không gian: