Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị xuất nhập khẩu online - Đề #7

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Trong Incoterms (Incoterm 2000, 2010) nhóm C có thuật ngữ CFR Cost and Freight, CIF Cost, Insurance and Freight, CPT Carriage Paid To, CIP Carriage & Insurance Paid To. Ai có nghĩa vụ thực hiện việc giao hàng tại nước người mua?

Câu 2

Trong Incoterms (Incoterm 2000, 2010) nhóm C có thuật ngữ CFR Cost and Freight, CIF Cost, Insurance and Freight, CPT Carriage Paid To, CIP Carriage & Insurance Paid To. Ai có trách nhiệm thuê phương tiện vận tải chở hàng đến cảng dỡ hàng tại nước người mua?

Câu 3

Theo luật hiện hành của Việt Nam, hợp đồng mua bán ngoại thương:

Câu 4

Thư tín dụng không thể huỷ bỏ, miễn truy đòi (irrevocable without recourse L/C) một khi được ghi trong hợp đồng ngoại thương có nghĩa là:

Câu 5

Nhập khẩu gián tiếp (indirect import) có nghĩa là:

Câu 6

Hợp đồng mua bán hàng hoá ngoại thương:

Câu 7

Hợp đồng mua bán ngoại thương là:

Câu 8

Trong dự thảo hợp đồng xuất khẩu gạo của Việt Nam, tại điều khoản chất lượng có ghi "gạo có chất lượng như mẫu gạo của Thái Lan xuất khẩu sang Châu Phi":

Câu 9

Trong hợp đồng thuê tàu giữa chủ hàng và chủ tàu, phần “điều kiện giao hàng” thường có ghi bên cạnh thuật ngữ của Incoterm một cụm từ “FO”, điều đó có nghĩa là miễn chi phí dỡ hàng” (Free out = FO):

Câu 10

Hợp đồng bảo hiểm bao (Floating Policy) ghi trong hợp đồng mua bán ngoại thương là:

Câu 11

Vận đơn tầu chợ (liner bill of lading) là vận đơn đường biển mà:

 
Câu 12

Trong việc đàm phán ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, người ta không quan tâm tới việc thoả thuận cụ thể các chi tiết về báo bì, đóng gói, ghi ký hiệu, mã hiệu hàng hóa:

Câu 13

Hối phiếu theo lệnh (order of) được đề cập trong điều khoản của hợp đồng xuất nhập khẩu là:

Câu 14

Thuật ngữ CIF Cost, Insurance and Freight (named port of destination)/Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí vận tải (cảng đích qui định) trong Incoterms 2000 & 2010 có quy định:

Câu 15

Các điều kiện Incoterms 2010 áp dụng cho vận tải đường bộ, đường sắt là:

Câu 16

Hội chợ quốc tế (international fair, international exhibition):

Câu 17

Hợp đồng mua bán ngoại thương ký kết dưới thể thức một văn bản nghĩa là:

Câu 18

Vận đơn container (Container Bill of Lading) là vận đơn:

Câu 19

Ba phương tiện thanh toán thường được áp dụng trong thanh toán quốc tế là hối phiếu (bill of exchange), séc (check, cheque) và kỳ phiếu (promissary note):

Câu 20

Trong hợp đồng thuê tàu chuyến giữa chủ hàng và chủ tàu thường có quy định:

 
 
Câu 21

Thuật ngữ FAS Free Alongside ship (named port of shipment)/Giao hàng dọc mạn tàu (tại cảng xếp hàng qui định) quy định rằng người mua phải:

Câu 22

Thuật ngữ CFR Cost and Freight (named port of destination)/Tiền hàng và cước phí vận tải (cảng đích qui định) quy định:

Câu 23

Tái xuất khẩu (reexport) có nghĩa là:

Câu 24

Một công ty nước ngoài (bên A) giao nguyên vật liệu cho một nhà máy của nước ta (bên B) để sản xuất những mặt hàng theo quy cách, mẫu mã của bên Bến A, bên B sản xuất hàng hoá, chuyển trả lại cho bên A, hưởng một khoản tiền công nhất định:

Câu 25

Điều khoản giá trong hợp đồng mua bán ngoại thương thường quy định theo một trong các cách sau: giá cố định, giá định sau, giá di động. Giá cố định (fixed price) là giá được quy định lúc ký kết hợp đồng và