Thi thử trắc nghiệm ôn tập Mô học đại cương - Đề #17

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Erythropoetin là hormone điều hòa quá trình biệt hóa bạch cầu (dòng tủy bào)?

Câu 2

Phần loãng của máu sau khi để máu đông tự nhiên có tên là huyết thanh?

Câu 3

Phần loãng của máu sau khi quay ly tâm có tên là huyết tương?

Câu 4

Bạch cầu ưa acid còn gọi là bạch cầu ái toan?

Câu 5

Bạch cầu ưa baz còn gọi là bạch cầu ái kiềm?

Câu 6

Khi kết hợp với oxy, hemoglobin được gọi là oxyhemoglobin?

Câu 7

Thời gian sống của loại tế bào máu ngoại vi nào dưới đây ngắn nhất?

Câu 8

Bạch huyết có nguồn gốc từ:

Câu 9

Lympo bào B phụ thuộc vào tuyến ức còn lympho bào T không phụ thuộc tuyến ức?

Câu 10

Yếu tố quyết định bề mặt thụ thể hồng cầu cừu là:

Câu 11

Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên Thy 1 (chuột) là:

Câu 12

Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên T (OKT) (người) là:

Câu 13

Đáp ứng phân bào Lypopolysacharid vi khuẩn là:

Câu 14

Đáp ứng phân bào Concanarvalin A là:

Câu 15

Tỉ lệ protein ở bạch huyết tương …… huyết tương:

Câu 16

Mỗi tế bào nhân khổng lồ có thể tạo ra khoảng …… tiểu cầu:

Câu 17

Tiểu cầu được tạo ra ở:

Câu 18

Hồng cầu được tạo ra ở:

Câu 19

Trong cơ thể, cơ quan đảm nhiệm vai trò tiêu hủy các tế bào tiểu cầu già?

Câu 20

Những phát triển bất thường của …. như …. to có thể làm tăng quá trình bắt giữ và tiêu hủy tiểu cầu, gây giảm số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi. Do vậy trong nhiều trường hợp giảm tiểu cầu nghiêm trọng, bệnh nhân có thể được chỉ định phẫu thuật cắt ….. nhằm giảm quá trình tiêu hủy tiểu cầu:

Câu 21

Mô máu có các dòng tế bào sau:

Câu 22

Tiểu cầu là:

Câu 23

Bạch cầu ưa acid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể:

Câu 24

Tế bào nào sau đây không chứa nhân?

Câu 25

Tế bào nào có nguồn gốc từ tế bào nhân khổng lồ?

Câu 26

Bạch cầu nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

Câu 27

Tế bào nào dưới đây là bạch cầu hạt?

Câu 28

Bạch cầu nào có nhiều thùy ( 2 – 5 thùy) trong nhân?

Câu 29

Tế bào nào có hạt nhỏ xanh dương lớn, thường làm lu mờ nhân?

Câu 30

Tỉ lệ lượng máu làm thành phần hình thành trong máu khoảng bao nhiêu phần trăm?

Câu 31

Loại tế bào nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

Câu 32

Bạch cầu nào ít dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

Câu 33

Bạch cầu nào nhỏ nhất?

Câu 34

Bạch cầu nào dồi dào thứ hai trong kính phết máu ngoại vi?

Câu 35

Bạch cầu nào có các hạt nhỏ màu hồng cam?

Câu 36

Tế bào nào được miêu tả là “đĩa lõm 2 mặt”?

Câu 37

Bạch cầu lớn nhất là?

Câu 38

Thuật ngữ “RBC” dùng để chỉ tế bào nào?

Câu 39

Thuật ngữ “WBC” dùng để chỉ tế bào nào?

Câu 40

Mô cơ có nguồn gốc từ: