Thi thử trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu bệnh online - Đề #33

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Carcinôm nội mạc điển hình:

Câu 2

Carcinôm tế bào có lông chuyển:

Câu 3

Carcinồm chế tiết là gì?

Câu 4

Carcinôm tuyến chuyển sản gai:

Câu 5

Carcinôm tuyến gai có đặc điểm gì?

Câu 6

Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:

Câu 7

Túi thừa Meckel không có tính chất:

Câu 8

U lành ruột non có đặc điểm:

Câu 9

U tế bào nội tiết có đặc điểm:

Câu 10

Ung thư ruột non có đặc điểm:

Câu 11

Viêm ruột do vi khuẩn Samonella:

Câu 12

Viêm ruột do virus có đặc điểm gì?

Câu 13

Viêm ruột do vi nấm có đặc điểm gì?

Câu 14

Viêm ruột do protozoa:

Câu 15

Bệnh Crohn có đặc điểm gì?

Câu 16

Bệnh Hirschsprung có đặc điểm:

Câu 17

Chứng không có hậu môn có đặc điểm:

 
Câu 18

Hình ảnh vì thể gồm lớp niêm mạc teo đét, lớp dưới niêm mỏng, lớp cơ trơn mỏng hoặc không có, kèm thâm nhập viêm không đặc hiệu, là tổn thương của bệnh:

 
Câu 19

Niêm mạc ruột sung huyết đỏ sậm, có những vết loét sâu, dọc theo chiều dài ruột, dễ chảy máu, là tổn thương của bệnh:

 
Câu 20

Viêm ruột thừa cấp tính không có đặc điểm:

Câu 21

Políp tăng sản của đại tràng có đặc điểm:

Câu 22

Hình ảnh vi thể gồm tăng sản tuyến ống, xếp dày đặc, trên nền mô đệm sợi thưa, biểu mô tuyến hình trụ cao, nhân tăng sắc, ít biệt hóa, là đặc điểm của:

Câu 23

U ở trực tràng, không có cuống, bề mặt có thùy, mịn như da, kèm loét xuất huyết là hình ảnh đại thể của:

 
Câu 24

Loại pôlip nào không hoa ác:

Câu 25

Bệnh đa pôlíp gia đình có đặc điểm?

Câu 26

Hội chứng gan-thận có đặc điểm:

Câu 27

Cơ chế sinh bệnh não - gan là:

Câu 28

Hình ảnh vi thể là hoại tử bắc cầu, các dãy tế bào gan hoại tử nối liền nhau và nối từ trung tâm tiểu thuy đến khoảng cửa, là tổn thương điển hình của:

Câu 29

Tác nhân nào không liên quan đến xơ gan:

Câu 30

Sỏi mật gồm ba loại: