Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #22
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
Protein vận chuyển vitamin E là:
Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:
Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin:
Vai trò sinh học của vitamin E là:
Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:
Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:
Hormon không do tiền yên tiết ra:
Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:
Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:
Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:
Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:
Cơ chế tác động của aldosteron:
Receptor của aldosteron nằm ở:
Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:
Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:
Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:
Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:
Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:
Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:
Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:
Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:
Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?
Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?
Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:
Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?
Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:
Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?
Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:
Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:
Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:
Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:
Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:
Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:
Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:
Ở nồng độ cao aldosteron gây:
Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:
Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:
Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:
Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:
Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:
Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:
Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo đường tiêm dưới da: