Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #21

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat:

Câu 2

Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri:

Câu 3

Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin:

Câu 4

Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây:

Câu 5

Thiếu vitamin B1 gây ứ đọng chất nào sau đây:

Câu 6

Ăn nhiều cá sống, con trai, tôm… gây thiếu vitamin:

Câu 7

Hội chứng Leigh ở trẻ em là do thiếu vitamin:

Câu 8

Dạng hoạt động của vitamin B2 là:

Câu 9

Vitamin B2 không có tác dụng sinh lý nào sau đây:

Câu 10

Vitamin nào cần thiết cho hoạt tính của vitamin B6:

Câu 11

Giảm LDL và tăng HDL là tác dụng dược lý của:

Câu 12

Bệnh pellagra được đặc trưng bởi triệu chứng, ngoại trừ:

Câu 13

Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh pellagra:

Câu 14

Tác dụng không mong muốn của vitamin B3 là, ngoại trừ:

Câu 15

Dạng có hoạt tính của vitamin B3 là:

Câu 16

Cơ thể tổng hợp vitamin B3 từ:

Câu 17

Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc vào lượng protein ăn vào:

Câu 18

Bệnh lý nào sau đây gây giảm hấp thu tryptophan:

Câu 19

Vitamin nào sau đây là thành phần cấu tạo của coenzym A:

Câu 20

Dexpanthenol là chế phẩm của vitamin:

Câu 21

Thiếu vitamin B2 thường gây thiếu vitamin nào sau đây:

Câu 22

Coenzym của enzym cynureninase tham gia chuyển hóa tryptophan:

Câu 23

Coenzym của enzym racemase tham gia chuyển hóa protein là vai trò của:

Câu 24

Coenzym của glutamat decarboxylase tham gia tổng hợp GABA từ glutamat là vai trò của:

Câu 25

Coenzym của 4-amino butyrate transaminase tham gia tổng hợp succinat semialdehyd từ GABA là vai trò của:

Câu 26

Thuốc nào sau đây khi sử dụng lâu dài gây thiếu vitamin B6:

 
Câu 27

Vitamin không tham gia vào quá trình chuyển hóa sinh năng lượng là:

Câu 28

Ăn nhiều trứng sống gây thiếu vitamin nào sau đây:

Câu 29

Biotin là đồng yếu tố cho enzym:

Câu 30

Polyglutamat là dạng dự trữ của:

Câu 31

Yếu tố nội cần cho sự hấp thu vitamin:

Câu 32

Tăng homocystein huyết là chỉ định của:

Câu 33

Ngừa tật nứt đốt sống ở thai nhi là chỉ định của:

Câu 34

Mất thăng bằng, dị cảm tay chân, lẫn, triệu chứng thần kinh, mất trí ở người già, loạn tâm thần… là triệu chứng thiếu vitamin:

Câu 35

Vitamin B12 là coenzym của:

Câu 36

Vận chuyển nhóm 1 carbon là vai trò sinh học của vitamin:

Câu 37

Thiếu vitamin nào sau đây gây rối loạn thần kinh và thiếu máu hồng cầu to:

Câu 38

Ức chế nitrosamine là tác dụng của:

Câu 39

Tổng hợp colagen, ức chế hyaluronidase làm bền thành mạch là vai trò sinh học của vitamin:

Câu 40

Chuyển Fe3+ thành Fe2+ nên giúp hấp thu sắt là vai trò sinh học của vitamin:

Câu 41

Vitamin A đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:

Câu 42

Protein vận chuyển vitamin A là:

Câu 43

Đảo nghịch các ADN bị tổn thương, tăng sức đề kháng của hệ miễn dịch là vai trò sinh học của:

Câu 44

Mụn trứng cá, vảy nến, bệnh vảy cá là chỉ định của:

Câu 45

Khi sử dụng Tretionin, Isotretionin phải ngưng thuốc ít nhất … mới được có thai:

Câu 46

Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận:

Câu 47

Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ Calci huyết:

Câu 48

Protein vận chuyển vitamin D là:

Câu 49

Dạng có hoạt tính của vitamin D là:

 
Câu 50

Vitamin đóng vai trò là hormon: