Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #15

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol

Câu 2

Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim

Câu 3

Thuốc điều trị lao có độc tính trên gan

Câu 4

Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu:

Câu 5

Lĩnh vực nghiên cứu của dược lực học:

Câu 6

Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần thứ 1 thường gặp khi đưa thuốc vào cơ thể theo đường:

Câu 7

Thuốc nào sau đây được hấp thu nhiều nhất ở ruột non:

Câu 8

Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi có đặc điểm nào sau đây:

Câu 9

Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào:

Câu 10

Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình chuyển hóa thuốc:

Câu 11

 Sự thải trừ thuốc qua sữa có đặc điểm:

Câu 12

Cơ chế tác dụng của thuốc Acetyl:

Câu 13

Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng:

Câu 14

Sự hấp thu thuốc ở trẻ em có đặc điểm:

Câu 15

Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào:

Câu 16

Đối với người lớn, đường dung thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhất:

Câu 17

Khí dung là cách đưa thuốc qua đường:

Câu 18

Đường thuốc nào chống chỉ định khi hôn mê:

Câu 19

Sự hạn chế của đường tiêm tĩnh mạch:

Câu 20

Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh nào sau đây:

Câu 21

Đường dùng thuốc thông thường được chọn:

Câu 22

Đặt dưới lưỡi là đường đưa thuốc được dung phổ biến trong trường hợp:

Câu 23

Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế anhydrase cacbonic (men AC) là:

Câu 24

Thuốc lợi tiểu nào sau đây ức chế men anhydrase cacbonic:

Câu 25

Để tránh hạ Kali máu khi dùng Furosemide, cách nào sau đây được chọn, NGOẠI TRỪ:

Câu 26

Thuốc lợi tiểu nào sau đây giữ Kali:

Câu 27

Phân loại theo cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp thuốc nào thuộc nhóm tác dụng đến mạch máu ngoại biên:

Câu 28

Tác dụng điều trị THA thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào sau đây:

Câu 29

Phân loại theo cơ chế điều hòa HA thuốc nào sau đây thuộc nhóm tác động hệ giao cảm và hủy receptor adrenergic:

Câu 30

Khi điều trị THA, nhóm thuốc lợi tiểu thường có tác dụng cho đối tượng BN nào sau đây:

Câu 31

Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái tháo đường:

Câu 32

Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi điều trị kéo dài:

Câu 33

Phù hai chi dưới là tác dụng phụ thường thấy của nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây:

Câu 34

Ở BN có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động mạch thận không được sử dụng nhóm thuốc THA nào sau đây:

Câu 35

Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo đường:

Câu 36

Thuốc điều trị THA nào sau đây chỉ có thể điều trị cho phụ nữ mang thai:

Câu 37

Thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc điều trị THA nào sau đây:

Câu 38

Nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây có tác dụng làm giảm Triglycerid và LDL-C:

Câu 39

Khi điều trị THA ở BN có bệnh mạch vành, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn:

Câu 40

Khi điều trị THA ưu thế tâm thu ở người già, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn:

Câu 41

Propanolol là thuốc điều trị THA thuộc nhóm:

Câu 42

Đường dùng phổ biến của Adalat khi điều trị THA là:

Câu 43

Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là:

Câu 44

Thụ thể H1 nằm ở:

Câu 45

 Yếu tố nào sau đây có khả năng ăn mòn, hủy hoại niêm mạc dạ dày tá tràng:

Câu 46

Thuốc điều trị loét tá tràng được chia thành mấy nhóm:

Câu 47

Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây:

Câu 48

Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống HP:

Câu 49

Liều dung thuốc cho trẻ em thường tính theo liều nào sau đây: