Loading [MathJax]/jax/element/mml/optable/BasicLatin.js

Thi thử THPT quốc gia môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Nguyễn Thị Diệu năm 2023

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x1x+3 bằng: 

Câu 2

Số phức z=23i có số phức liên hợp là: 

Câu 3

Giá trị của giới hạn lim là: 

Câu 4

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)={{e}^{x}}, biết F\left( 0 \right)=4. Tìm F\left( x \right)

Câu 5

Cho 0<a\ne 1,\,\,\,\,x>0,\,\,y>0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau  

Câu 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là:  

Câu 7

Tìm nguyên hàm I=\int{({{e}^{-x}}+2x)dx}

Câu 8

Đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-{{x}^{3}}-3 cắt trục tung tại mấy điểm 

Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A\left( -3;2;-1 \right). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:  

Câu 10

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Xác định số điểm cực tiểu của hàm số y=f\left( x \right).

Câu 11

Có 2 kiểu đồng hồ đeo tay (vuông, tròn) và 3 kiểu dây (kim loại, da, nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? 

Câu 12

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4{{x}^{3}}-3{{x}^{4}} trên đoạn \left[ -1;2 \right] là: 

Câu 13

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A\left( 1;2;-3 \right),\,\,B\left( 7;0;-1 \right)?  

Câu 14

Cho chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên bằng 3. Gọi \varphi là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Câu 15

Tìm hệ số của {{x}^{2}} trong khai triển {{\left( 2x+\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{5}}

Câu 16

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm AC. Khẳng định nào sau đây sai? 

Câu 17

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa A’C’ và D’C là:  

Câu 18

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất hiện mặt có số chấm là chẵn. 

Câu 19

Cho số phức z thỏa mãn \overline{z}=\frac{{{\left( 1+\sqrt{3}i \right)}^{3}}}{1+i}. Tính mô đun của số phức \overline{z}-iz

Câu 20

Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y={{x}^{2}}y=-2x 

Câu 21

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : x+2y-3z-15=0 và điểm E(1;2;-3). Mặt phẳng (P) qua E và song song với (Q) có phương trình là: 

Câu 22

Rút gọn biểu thức A=\frac{\sqrt[3]{{{a}^{8}}}.{{a}^{\frac{7}{3}}}}{{{a}^{5}}.\sqrt[4]{{{a}^{-3}}}} với a>0 ta được kết quả A={{a}^{\frac{m}{n}}}, trong đó m,n\in {{N}^{*}}\frac{m}{n} là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Câu 23

Nếu {{\left( 2-\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<2+\sqrt{3} thì 

Câu 24

Rút gọn biểu thức A={{a}^{2{{\log }_{\sqrt{a}}}3}} với 0<a\ne 1 ta được kết quả là: 

Câu 25

Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Một mặt phẳng cắt mặt cầu (S) và cách tâm I một khoảng bằng \frac{R}{2}. Bán kính của đường tròn do mặt phẳng cắt mặt cầu tạo nên là: 

Câu 26

Hàm số y=\sqrt{{{x}^{2}}-2x} nghịch biến trên khoảng nào? 

Câu 27

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f\left( x \right)=m có đúng 2 nghiệm.

Câu 28

Cho hàm số f(x)=\left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m \right| với m\in \left[ -5;7 \right] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f\left( x \right) có đúng 3 điểm cực trị? 

Câu 29

Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R\sqrt{3}. Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho khoảng cách giữa AB và truc của hình trụ bằng \frac{R\sqrt{3}}{2}. Góc giữa AB và trục của hình trụ bằng: 

Câu 30

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-\left( 4m-2 \right)x+2my +\left( 4m+2 \right)z-7=0. Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối cầu là: 

Câu 31

Cho f,\,\,g là hai hàm liên tục trên \left[ 1;3 \right]thỏa mãn: \int\limits_{1}^{3}{\left[ f\left( x \right)+3g\left( x \right) \right]dx=10}\int\limits_{1}^{3}{\left[ 2f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}=6. Tính  \int\limits_{1}^{3}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}

Câu 32

Cho f(x)=a.\ln \left( x+\sqrt{{{x}^{2}}+1} \right)+b.{{x}^{2017}}+2018 với a,b\in R. Biết rằng f\left( \log \left( \log e \right) \right)=2019. Tính giá trị của f\left( \log \left( \ln 10 \right) \right)

Câu 33

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M\left( 1;3;-2 \right). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt trục Oy tại điểm B. Tọa độ điểm B là: 

Câu 34

Cho số phức z=a+bi,\,\,\left( a,b\in R \right) thỏa mãn \left( 1-3i \right)z+\left( 2+3i \right)\overline{z}=12-i. Tính P={{a}^{2}}-{{b}^{3}}

Câu 35

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'\left( x \right)=2018{{\left( x-1 \right)}^{2017}}{{\left( x-2 \right)}^{2018}}{{\left( x-3 \right)}^{2019}}. Tìm số điểm cực trị của f(x)

Câu 36

Cho dãy số \left( {{u}_{n}} \right) thỏa mãn \ln \left( {{u}_{3}}-4 \right)=\ln \left( 2{{u}_{n}}-4n+3 \right) với mọi n\in {{N}^{*}}. Tính tổng {{S}_{100}}={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+...+{{u}_{100}}

Câu 37

Tìm số thực m>1 thỏa mãn \int\limits_{1}^{m}{\left( \ln x+1 \right)dx}=m

Câu 38

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y+z-3=0, đường thẳng  d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-8}{1}=\frac{z+1}{-3} và điểm M\left( 1;-1;0 \right). Điểm N thuộc (P) sao cho MN song song d. Độ dài MN là: 

Câu 39

Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm trên đoạn \left[ a;b \right]f\left( a \right)=f\left( b \right). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? 

Câu 40

Hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-3 \right)x+2018 luôn đồng biến trên R thì: 

Câu 41

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=\frac{x-3}{{{x}^{2}}-2mx+1} có 2 đường tiệm cận đứng. 

Câu 42

Hàm số y={{\sin }^{4}}x+{{\cos }^{4}}x có tập giá trị T=\left[ a;b \right]. Giá trị b-a là: 

Câu 43

Cho hình đa diện SABCD có SA=4,\,\,SB=2,\,\,SC=3,\,\,SD=1\widehat{ASB}=\widehat{BSC}=\widehat{CSD}=\widehat{DSA}={{60}^{0}}. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD) là: 

Câu 44

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: \frac{x-13}{-1}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{4} và mặt cầu (S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z-67=0. Qua d dựng các mặt phẳng tiếp xúc với (S) lần lượt tại {{T}_{1}},\,\,{{T}_{2}}. Tìm tọa độ trung điểm H của {{T}_{1}}{{T}_{2}}

Câu 45

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn f(2)=-2,\,\,\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=1. Tính tích phân I=\int\limits_{0}^{4}{f'\left( \sqrt{x} \right)dx}

Câu 46

Cho đa giác đều 60 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 60 đinh của đa giác là: 

Câu 47

Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi độ dài cạnh SD là: 

Câu 48

Cho hàm số f(x)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx-2 thỏa mãn \left\{ \begin{array}{l}a + b > 1\\3 + 2a + b < 0\end{array} \right.. Số điểm cực trị của hàm số y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right| là: 

Câu 49

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh AC = a, BC = a\sqrt 5 . Mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng đáy và tam giác SAB đều. Gọi K điểm thuộc cạnh SC sao cho SC = 3SK. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và BK theo a. 

Câu 50

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy Cho hai đường thẳng {\Delta _1}{\Delta _2} lần lượt có phương trình: x - 2y + 1 = 0x - 2y + 4 = 0, điểm I\left( {2;1} \right). Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng {\Delta _1} thành {\Delta _2}. Tìm k.