Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online - Đề #13

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa:

Câu 2

Cơ sở pháp lý xác định quan hệ nợ nần trong tín dụng thương mại là:

Câu 3

Tín dụng vốn lưu động của ngân hàng thương mại được thực hiện dưới hình thức:

Câu 4

Tín dụng vốn cố định của các ngân hàng thương mại được thực hiện dưới hình thức:

Câu 5

Tín dụng có bảo đảm trực tiếp của ngân hàng thương mại có các hình thức:

Câu 6

Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để giải quyết tình trạng thâm hụt ngân sách tạm thời:

Câu 7

Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển của Ngân sách Nhà nước, ngoại trừ:

Câu 8

Tín dụng Nhà nước được thể hiện bằng việc vay nợ của Chính phủ dưới các hình thức:

Câu 9

Tín dụng Nhà nước có các đặc điểm sau:

Câu 10

Quan hệ tín dụng phải thỏa mãn những đặc trưng nào sau đây:

Câu 11

Tín dụng thương mại có ưu điểm như sau:

Câu 12

Chức năng phân phối của tín dụng dựa trên nguyên tắc:

Câu 13

Về mặt lý thuyết, hình thức vay vốn của Nhà nước với các chủ thể kinh tế phi ngân hàng để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ:

Câu 14

Phát biểu nào sau đây sai:

Câu 15

Phát biểu nào cho dưới đây đúng:

Câu 16

Các phát biểu cho dưới đây đúng, ngoại trừ:

Câu 17

Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận được khi đến hạn là 10USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 15% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:

Câu 18

Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:

Câu 19

Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:

Câu 20

Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:

Câu 21

Lãi suất thực là:

Câu 22

Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi nh­ư thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống?

Câu 23

Lãi suất được Ngân hàng Trung ương áp dụng khi cho ngân hàng thương mại vay dưới hình thức chiết khấu giấy tờ chưa đến kỳ hạn thanh toán là:

Câu 24

Phát biểu nào cho dưới đây không đúng:

Câu 25

Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận được khi đến hạn là 10 USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 10% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:

Câu 26

Lãi suất nào được ngân thương mại sử dụng làm cơ sở để ấn định mức lãi suất kinh doanh của mình?

Câu 27

Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:

Câu 28

Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:

Câu 29

Lợi nhuận của doanh nghiệp đạt được trong kỳ liên quan đến lợi ích kinh tế của:

Câu 30

Hãy chọn câu đúng:

Câu 31

Vai trò của tài chính doanh nghiệp:

Câu 32

………….là bộ phận của vốn kinh doanh được đầu tư để hình thành nên tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp

Câu 33

Vốn cố định của doanh nghiệp:

Câu 34

Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:

Câu 35

Bộ phận quan trọng nhất trong tư liệu lao động sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là:

Câu 36

Lợi nhuận của doanh nghiệp:

Câu 37

Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

Câu 38

Chi phí của doanh nghiệp là:

Câu 39

Chi phí hoạt động liên doanh liên kết thuộc loại chi phí tài chính nào?

Câu 40

Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống những ........... dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp và góp phần đạt được mục tiêu của doanh nghiệp:

Câu 41

Nhận xét nào dưới đây không đúng:

Câu 42

Cấu thành đầy đủ của vốn lưu động là:

Câu 43

Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:

Câu 44

Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây: