Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho tích phân I=b∫af(x).g′(x)dx,, nếu đặt {u=f(x)dv=g′(x)dx thì
Để tính I=π2∫0x2cosxdx theo phương pháp tích phân từng phần, ta đặt
Cho f(x),g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1]và thỏa mãn điều kiện 1∫0g(x).f′(x)dx=1,1∫0g′(x).f(x)dx=2. Tính tích phân I=1∫0[f(x).g(x)]′dxA.I=2
Cho F(x)=x2 là nguyên hàm của hàm số f(x)e2x và f(x) là hàm số thỏa mãn điều kiện f(0)=0,f(1)=2e2.. Tính tích phân I=1∫0f′(x)e2xdx
Cho tích phân I=2∫1x+lnx(x+1)3dx=a+b.ln2−c.ln3vớia,b,c∈R, tỉ số ca bằng
Cho tích phân I=π4∫0x2(xsinx+cosx)2dx=m−πm+π, giá trị của m bằng :
Cho tích phân I=π2∫π4ln(3sinx+cosx)sin2xdx=m.ln√2+n.ln3−π4, tổng m+n
Tích phân: I=e∫12x(1−lnx)dx bằng
Tính tích phân I=e∫1xlnxdx
Tính tích phân I=21000∫1lnx(x+1)2dx
Biết rằng∫e2xcos3xdx=e2x(acos3x+bsin3x)+c, trong đó a,b,c là các hằng số, khi đó tổng a+b có giá trị là:
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn 1∫0(x+1).f′(x)dx=10và 2f(1)−f(0)=2Tính I=1∫0f(x)dx
Cho hàm số y=f(x)thỏa mãn hệ thức ⇒∫f(x)sinxdx=−f(x).cosx+∫πx.cosxdx. Hỏi y=f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
Biết rằng 1∫0xcos2xdx=14(asin2+bcos2+c) với a,b,c∈Z. Mệnh đề nào sau đây là đúng
Giả sử tích phân I=4∫0xln(2x+1)2017dx=a+bcln3.. Với phân số bc tối giản. Lúc đó :
Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho nlnn−n∫1lnxdx có giá trị không vượt quá 2017
Biết π4∫0x.cos2xdx=a+bπ, với a,b là các số hữu tỉ. Tính S=a+2b.
Biết tích phân I=1∫0xe2xdx=ae2+b (a,b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng a+b là:
Cho tích phân I=π2∫0exsinx. Gọi a,ba,b là các số nguyên thỏa mãn I=eπ2+ab
Cho I=1∫0(x+√x2+15)dx=a+bln3+cln5 với a,b,c∈Q. Tính tổng a+b+c.
Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên [−1;1] thỏa mãn: 1∫−1f(x)dx=8615 và f(1)=5. Khi đó 1∫0xf′(x)dx bằng:
Nếu π∫0f(x)sinxdx=20,π∫0xf(x)′sinxdx=5thìI=π2∫0f(√x)cos(√x)dx bằng:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [1;3],thỏa mãn f(4−x)=f(x),∀x∈[1;3] và 3∫1xf(x)dx=−2. Giá trị 23∫1f(x)dx bằng
Cho hàm số f(x) có f(2)=0 và f′(x)=x+7√2x−3,∀x∈(32;+∞). Biết rằng 7∫4f(x2)dx=ab(a,b∈Z,b>0,ab là phân số tối giản). Khi đó a+b bằng:
Cho hàm số f(x) có f(π2)=2 và f′(x)=xsinx. Giả sử rằng π2∫0cosx.f(x)dx=ab−π2c (với a,b,c là các số nguyên dương, ab tối giản). Khi đó a+b+c bằng:
Cho hàm số f(x) liên tục trên (−12;2)thỏa mãn f(0)=2, 1∫0[f′(x)]2dx=12−16ln2,1∫0f(x)(x+1)2dx=4ln2−2. Tính 1∫0f(x)dx
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện x.f(x3)+f(x2−1)=ex2,∀x∈R. Khi đó giá trị của 0∫−1f(x)dx là: