Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 20)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

Câu 2 :

Trên khoảng 0 ; + , tính đạo hàm của hàm số y = x 5 3 .

Câu 3 :

Nếu 1 2 f x d x = 5 2 3 f x d x = 2 thì 1 3 f x d x bằng

Câu 4 :

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , A B = a 3 , B C = a A A ' = 2 a 3 (tham khảo hình vẽ).

Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

Câu 5 :

S ố phức liên hợp của số phức z = 6 7 i

Câu 6 :

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

Câu 7 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x 2 3 = y + 1 1 = z + 3 2 . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?

Câu 8 :

Cho cấp số cộng u n với u 1 = 1 u 2 = 4 . Tìm công sai của cấp số cộng đã cho.

Câu 9 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f’(x) như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 10 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?

Câu 11 :
Với n là số nguyên dương bất kì, n 5 , công thức nào dưới đây đúng ?
Câu 12 :
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 x 1 x + 2 là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
Câu 13 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f(x) – 1 = 0 là

Câu 14 :

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

Câu 15 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Câu 16 :

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y + z 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?

Câu 17 :
Viết công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính R .
Câu 18 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 + 2 y 2 z 7 = 0 . Tính bán kính của mặt cầu đã cho.

Câu 19 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 < 8 .

Câu 20 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 21 :

Cho hai số phức z = 3 + 2 i w = 1 – 4 i . Tính z + w .

Câu 22 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

Câu 23 :

Nếu 0 2 2 x 3 f x d x = 3 thì 0 2 f x d x bằng

Câu 24 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x = 1 3 x 3 + m x 2 + 4 x 2 đồng biến trên ?
Câu 25 :

Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2 log 2 b 3 log 2 a = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 26 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x = 2 4 x 3 trên khoảng 1 ; +

Câu 27 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) SA = a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD .

Câu 28 :

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x + y + 2 z + 1 = 0 và điểm M(4;2;1) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P) .

Câu 29 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f’(f(x) + 3) = 0 .

Câu 30 :

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x 2 + x + 1 = 2 + log 2 x .

Câu 31 :

Cho số phức z thoả mãn điều kiện 1 + 2 i z + z ¯ = i . Tính môđun của z .

Câu 32 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 2 x 1 .

Câu 33 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a , SA vuông góc với đáy và S A = a 6 ( tham khảo hình vẽ ). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) (ABCD) .

Câu 34 :

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1;2) C(2;3;1) . Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A và song song với đường thẳng BC .

Câu 35 :

Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 + 3 x y = 0 xung quanh trục Ox.

Câu 36 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = e x + 2 x thỏa mãn F (0) = 2 . Tìm F(x) .

Câu 37 :
Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu.
Câu 38 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ : x 2 = y + 2 3 = z 4 , d : x 1 2 = y 2 1 = z 1 2 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng Δ và song song với đường thẳng d . Tính khoảng cách từ điểm M(3;0;-1) đến mặt phẳng (P) .

Câu 39 :

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + a z + b = 0 (a, b là các số thực). Có bao nhiêu cặp số (a,b) để phương trình đó có hai nghiệm z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 3 = 1 z 2 i ?

Câu 40 :

Cho khối nón (N) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 ° . Một mặt phẳng (P) đi qua S , cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 4. Tính thể tích V của khối nón (N) .

Câu 41 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên . Gọi x F x , G x là hai nguyên hàm của f(x) trên thỏa mãn 3 F 1 + G 0 = 6 F 1 G 1 = 6 .

Tính 0 π 2 sin 2 x . f cos 2 x d x .

Câu 42 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 8 x 2 + log 3 3 x 3 log 2 x . log 3 x ?

Câu 43 :

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3 a và BC = 4 a . Gọi M là trung điểm của B’C’ , biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (B’AC) bằng 6 a 13 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Câu 44 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x = f 2 x m f x có đúng 5 điểm cực trị?

Câu 45 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ : x 2 = y 1 1 = z 1 1 . Hai điểm M, N thay đổi, lần lượt nằm trên các mặt phẳng P : x 2 = 0 , Q : z 2 = 0 sao cho trung điểm K của đoạn thẳng MN luôn thuộc đường thẳng Δ . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?

Câu 46 :

Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 2 f ln x ln 2 x + 1 m nghịch biến trên 1 ; e , biết f 1 = 2 ?

Câu 47 :

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn

log 3 5 x + 2 y + 2 log 2 5 x + 3 log 3 y + log 2 5 x + 3 y 2 ?

Câu 48 :
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục , nhận giá trị dương trên 0 ; + , f(1) = 1 và thỏa mãn x 3 f x + 2 f 3 x = 2 x 4 f ' x , x 0 ; + . Tính d iện tích hình phẳng giới hạn bở i đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 ; x = 4 .
Câu 49 :

Xét các số phức z, w thỏa mãn z + 2 w = 1 3 z w = 2 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = 7 z + w + z + 9 w . Tính g iá trị của M 2 m 2 .