Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 20)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , Na 2 SO 4 . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

Câu 2 :

Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO 3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối

Câu 3 :

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

Câu 4 :

Các hợp chất sau: CaO, CaSO 4 .2H 2 O, Ca(OH) 2 có tên lần lượt là:

Câu 5 :

Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở đktc) thoát ra là

Câu 6 :

Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là

Câu 7 :

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

Câu 8 :

Cho các dung dịch sau: NaOH; Na 2 CO 3 ; NaHSO 4 ; Na 2 SO 4 . Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là

Câu 9 :

Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

Câu 10 :

Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Câu 11 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.

(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO 3 .

(g) Đốt FeS 2 trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 12 :

Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch K 2 CrO 4 thì màu của dung dịch chuyển từ

Câu 13 :

Al 2 O 3 phản ứng được với cả hai dung dịch

Câu 14 :

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

Câu 15 :

Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?

Câu 16 :

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X FeCl 3 + Y Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

Câu 17 :

Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO duy nhất, đung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 18 :

Cho khí CO khử hoàn toàn Fe 2 O 3 thấy có 4,48 lít CO 2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

Câu 19 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

Câu 20 :

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

Câu 21 :

Hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, …) và công nghiệp thực phẩm có công thức hóa học là

Câu 22 :

Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?

Câu 23 :

Phân hủy Fe(OH) 3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

Câu 24 :

Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

Câu 25 :

Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al 2 O 3 trong hỗn hợp là

Câu 26 :

Điện phân dung dịch X chứa m gam CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là:

Câu 27 :

Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

Câu 28 :

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

Câu 29 :

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

Câu 30 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al 2 (SO 4 ) 3 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau

Giá trị nào của m max – m min sau đây là đúng?