Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản sẽ giúp gì cho chúng?

Câu 2 :

Môi trường (A) là nuôi cấy vi sinh vật mà thành phần chỉ chứa chất tự nhiên. Môi trương (A) là gì?

Câu 3 :

Việc muối chua rau, quả là lợi dụng hoạt động của nhóm vi sinh vật nào?

Câu 4 :

Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST kép trong từng cặp tương đồng xảy ra vào kì nào?

Câu 5 :

Trong giảm phân, NST kép tồn tại ở bao nhiêu giai đoạn sau đây?

I.Kì sau giảm phân 1.

II.Kì đầu giảm phân 1.

III.Kì sau giảm phân 2.

IV.Kì giữa giảm phân 2.

V.Kì cuối giảm phân 2.

Câu 6 :

Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

Câu 7 :

Hai thành phần cơ bản nào sau đây của tất cả các virut?

Câu 8 :

Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở thời điểm nào?

Câu 9 :

Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 1000 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 30 phút, quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là bao nhiêu?

Câu 10 :

Một tế bào lưỡng bội bình thường nguyên phân, số NST trong tế bào ở kỳ sau là bao nhiêu?

Câu 11 :

Ở người (2n = 46), một tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân, số NST ở kì giữa là bao nhiêu?

Câu 12 :

Vì sao nói ATP là một phân tử quan trọng trong trao đối chất của tế bào?

Câu 13 :

Một chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự nào sau đây?

Câu 14 :

Nuôi cấy quần thể vi sinh vật không qua pha tiềm phát, ban đầu có 400 tế bào. Sau thời gian nuôi cấy và phân chia liên tục 4h, người ta thu được sinh khối là 102400 tế bào. Xác định giời gian thế hệ của chủng vi sinh vật này?

Câu 15 :

Vì sao nội bào tử bền với nhiệt?

Câu 16 :

Cho đồ thị (hình vẽ) về sự sinh trường quần thể vi sinh vật, dựa trên đồ thị và hiểu biết về sinh trưởng của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Chú thích (A) là số lượng tế bào của quần thể.

II. Thời gian pha lũy thừa của quần thể kéo dài 8 giờ.

III. Pha (B) số lượng tể bào mới bắt đầu tăng, nhưng không đáng kể nên so tế bào cuối pha này bằng như ban đầu nuôi cấy.

IV. Pha (D) số lượng vi sinh vật không phân chia và cũng không bị chết, nên số lượng ổn định.

Câu 17 :

ATP được cấu tạo từ 3 thành phần nào?

Câu 18 :

Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha nào?

Câu 19 :

Đồng hoá là gì?

Câu 20 :

Trong thời gian phân chia 150 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân chia tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?

Câu 21 :

Kết quả của quá trình giảm phân bình thường, là từ 1 tế bào tạo ra mấy tế bào con?

Câu 22 :

Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì đi qua được. Tế bào hồng cầu sẽ co lại khi ở trong môi trường nào?

Câu 23 :

Phagơ là virut gây bệnh cho sinh vật nào sau đây?

Câu 24 :

Khi nói về cấu tạo virut, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.

II. Chỉ có vỏ prôtêin và ADN.

III. Chỉ có vỏ prôtêin và ARN.

IV. Chỉ có vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.

Câu 25 :

Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là bao nhiêu?

Câu 26 :

Một tế bào lưỡng bội bình thường nguyên phân, số NST trong tế bào ở kỳ giữa là bao nhiêu?

Câu 27 :

Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình nào?

Câu 28 :

Nuôi cấy quần thể vi sinh vật qua 4 pha, ban đầu có 200 tế bào, thời gian pha tiềm phát 2 giờ, đến 5 giờ nuôi cấy còn đang ở pha lũy thừa và người ta thu được sinh khối là 102400 tế bào. Xác định giời gian thế hệ của chủng vi sinh vật này?

Câu 29 :

Khi nói đến quá trình hình thành bào tử của vi khuẩn, loại bào tử nào không phải là bào tử sinh sản?

Câu 30 :

Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là gì?

Câu 31 :

Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức gì để đưa vào tế bào?

Câu 32 :

Hợp chất đặc trưng cho cấu trúc thành tế bào vi khuẩn là

Câu 33 :

Ở tế bào sống, hiện tượng vận chuyển các chất chủ động qua màng sinh chất là gì?

Câu 34 :

Khi nói đến vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh tự tổng hợp được tất cả các chất cần thiết.

II. Đối với vi sinh vật cồn làm thay đổi sự cho đi qua của lipit màng

III. Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nẩy chồi.

IV. Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh

Câu 35 :

Trong nuôi cấy vi sinh vật không liên tục, có bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn đến số lượng tế bào vi sinh vật chết nhiều ở pha suy vong?

I. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt.

II. Các chất thải gây độc xuất hiện ngày càng nhiều.

III. Sản phẩm do chính vi sinh vật tạo ra tăng cao, gây ức chế ngược.

IV. Do chuyển từ pha cân bằng sang pha suy vong.

Câu 36 :

Sự trao đổi khí ở động vật diễn ra theo cơ chế khuếch tán không cần năng lượng. Tuy nhiên quá trình hô hấp vẫn tiêu tốn một lượng năng lượng khá lớn của cơ thể. số kết luận đúng để giải thể quá trình này?

I. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 phải gắn vào chất mang.

II. Sự bay hơi nước qua bề mặt hô hấp làm mất nhiệt.

III. Sự thông khí phụ thuộc vào hoạt động của các cơ hô hấp.

IV. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 nhờ liên kết với hồng cầu.

Câu 37 :

Ở tế bào sống, các chất có thể được hấp thụ từ môi trường ngoài vào trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình hấp thụ ở tế bào?

I. Nhờ sự khuyếch tán và thẩm thấu các chất qua màng tế bào theo cơ chế bị động.

II. Nhờ sự hoạt tải các chất qua màng tế bào một cách chủ động.

III. Nhờ khả năng biến dạng của màng tế bào mà các phân tử kích thước lớn được đưa vào.

IV. Nhờ khả năng vận chuyển chủ động mà các chất đi vào không cần tiêu tốn năng lượng.

Câu 38 :

Khi nói về bộ gen của virut, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Có thể ADN mạch kép, dạng thẳng.

II. Có virut có ADN mạch đơn, dạng thẳng.

III. Có virut có ARN mạch kép, dạng thẳng.

IV. Có virut có ADN mạch kép, dạng vòng.

Câu 39 :

Tế bào nhân sơ gồm 3 thành phần chính nào?

Câu 40 :

Các hình thức sinh sản chủ yếu nào sau đây của tế bào nhân sơ?