Ôn luyện hóa hữu cơ 12 cực hay có lời giải (Đề số 07)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.

(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.

(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac

Câu 2 :

Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 10 H 14 O 6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là

Câu 3 :

Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ, cần vừa đủ 0,45 mol O 2 , và thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam hỗn hợp X.

Câu 4 :

X, Y, Z, T là các peptit đều được tạo bởi các α-amino axit no, chứa một nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH và có tổng số nguyên tử oxi là 12. Đốt cháy 13,98 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,112 lít O 2 (đktc) thu được CO 2 , H 2 O, N 2 . Mặt khác, đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan là

Câu 5 :

Một loại chất béo được tạo bởi glixerol và 3 axit béo là axit pammitic, axit oleic, axit linoleic (C 17 H 31 COOH). Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học, còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị m là:

Câu 6 :

Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

Câu 7 :

Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là

Câu 8 :

Este CH 3 CH 2 CH 2 COOC 2 H 5 có tên gọi là

Câu 9 :

Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl 3

Câu 10 :

Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là

Câu 11 :

X là đipeptit Ala Glu, Y là tripeptit Ala Ala Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 12 :

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng

Câu 13 :

Cho các chất: (1) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2) CH 3 OOCCH 3 ; (3) HCOOC 2 H ­5 ; (4) CH 3 COC 2 H 5 ; (5) CH 3 CH(COOCH 3 ) 2 ; (6) HOOCCH 2 CH 2 OH; (7) CH 3 OOCCOOC 2 H 5 . Những chất thuộc loại este là

Câu 14 :

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 68% (có khối lượng riêng1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.

Câu 15 :

Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này

Câu 16 :

Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < M X < M Y < M Z < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau:

- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.

- Y, Z tác dụng được với NaHCO 3 .

- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.

Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO 2 , m gần nhất với giá trị:

Câu 17 :

Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng

Câu 18 :

Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó n X = 4 ( n Y + n Z ) . Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO 2 . Mặt khác, m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là

Câu 19 :

Nhận xét nào sau đây không đúng

Câu 20 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

Câu 21 :

Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được 31,36 lít CO 2 (đktc) và 26,1 gam H 2 O. Mặt khác, 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 22 :

Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 5 H 13 N

Câu 23 :

Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở Y và Z, có cùng số nguyên tử cacbon và đều có một nhóm -NH 2 trong phân tử (số mol của Y lớn hơn số mol của Z). Cho 52,8 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 66 gam muối. Nếu cho 52,8 gam X vào dung dịch HCl dư thì thu được 67,4 gam muối. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là

Câu 24 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6 H 10 O 2 , cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là

Câu 25 :

Ứng với công thức phân tử C 2 H 7 O 2 N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl

Câu 26 :

Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol benzylic là

Câu 27 :

Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 6,84% sau đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 . Giá trị của m là

Câu 28 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Với công thức phân tử C 2 H x O y (M < 62; x, y > 0) có 4 hợp chất hữu cơ mạch hở có thể phản ứng với AgNO 3 /NH 3 .

(2) Có 4 hi đ rocacbon mạch hở (số cacbon nhỏ hơn 4) làm mất màu dung dịch Br 2 /CCl 4 .

(3) Có 5 chất có công thức cấu tạo khác nhau và M = 90u (mạch hở, không phân nhánh, chứa C, H, O, chỉ chứa nhóm chức có H linh động) hòa tan được Cu(OH) 2 và khi tác dụng với Na dư được số mol H 2 bằng số mol chất đó.

(4) Tinh bột và xenluloz ơ là đồng phân của nhau.

(5) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

(6) Lysin, axit glutamic, axit lactic, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là

Câu 29 :

Hai este A và B là đồng phân của nhau và đều do axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của 2 este đó là

Câu 30 :

Cho sơ đồ phản ứng :

EsteX ( C 4 H n O 2 ) NaOH , t o Y AgNO 3 , t o Z NaOH , t o C 2 H 3 O 2 Na

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là

Câu 31 :

Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4 H 9 NO 2 . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 32 :

Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối duy nhất và 11 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam X cần 16,8 lít O 2 (đktc) và thu được 14,56 lít CO 2 (đktc). Tên gọi của hai este là

Câu 33 :

Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu sản phẩm gồm CO 2 , H­ 2 O, N 2 trong đó tổng khối lượng CO 2 , H 2 O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O 2

Câu 34 :

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu ( OH ) 2 ở điều kiện thường

Câu 35 :

Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:

(1) CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH

(2) HCOOCH=CH 2 + NaOH

(3) C 6 H 5 COOCH 3 + NaOH

(4) HCOOC 6 H 5 + NaOH

(5) CH 3 OCOCH=CH 2 +NaOH

(6) C 6 H 5 COOCH=CH 2 + NaOH

Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol

Câu 36 :

Cho 0,1 mol chất X (C 2 H 9 O 6 N 3 ) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp chất amin làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m

Câu 37 :

Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su

Câu 38 :

Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là

Câu 39 :

Chọn những câu đúng trong các câu sau :

(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH) 2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 .

(2) Glucozơ được gọi là đường mía.

(3) Dẫn khí H 2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.

(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.

(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.

(6) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.

(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.

Câu 40 :

Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H 2 O. Hai gluxit đó là

Câu 41 :

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối

Câu 42 :

Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là

Câu 43 :

Phát biểu sai

Câu 44 :

Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml dung dịch Br 2 0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư vào thì được 3,175 gam iot. Khối lượng polime tạo thành là

Câu 45 :

Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo

Câu 46 :

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

Câu 47 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

Câu 48 :

Amin CH 3 -NH-C 2 H 5 có tên gọi gốc - chức là

Câu 49 :

Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là

Câu 50 :

Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là