Ôn luyện hóa hữu cơ 12 cực hay có lời giải (Đề số 01)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 2 :

Một este X có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai sản phẩm hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa mãn điều kiện là

Câu 3 :

Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, etyl acrylat. Cho 22,4 gam X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 22,4 gam X khi bị đốt cháy hoàn toàn trong khí oxi thì thu được 23,52 lít khí CO 2 (đktc). Nếu cho 11,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br 2 1M thì làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch Br 2 ?

Câu 4 :

Dung dịch X chứa 0,01 mol C1H 3 NCH 2 C OO H, 0,02 mol CH 3 CH(NH 2 ) COOH và 0,05 mol HCOOC 6 H 5 . Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m l à :

Câu 5 :

Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O 2 (đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:

Câu 6 :

Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

Câu 7 :

Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH 3 COOC 2 H 5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 8 :

Công thức của triolein là :

Câu 9 :

Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?

Câu 10 :

Ứng với công thức phân tử C 2 H 7 O 2 N (X) có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?

Câu 11 :

Đốt cháy hoàn toàn các amin no, đơn chức, mạch hở, thu được CO 2 , H 2 O và N 2 . Với T = n C O 2 n H 2 O thì T nằm trong khoảng nào sau đây ?

Câu 12 :

Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH) là:

Câu 13 :

Xét các chất: (1) p-cre z ol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni axetat, (7) anilin, (8) tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen . Trong số các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối

Câu 14 :

Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra đ ược hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2 , thu đ ược 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đ un kỹ dung dịch X thu thêm đ ược 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol etylic từ tinh bột là:

Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 16 :

Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên với 320 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết chất rắn Y thu được Na 2 CO 3 ; x mol CO 2 ; y mol H 2 O. Tỉ lệ x : y là

Câu 17 :

Trong phân tử α - amino axit nào sau có 5 nguyên tử C ?

Câu 18 :

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO 2 và 3,96 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là

Câu 19 :

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2

Câu 20 :

Chất X có công thức phân tử C 8 H 15 O 4 N. Từ X, thực hiện biến hóa sau :

C 8 H 15 O 4 N + dd NaOH dư t Natri glutamat + CH 4 O + C 2 H 6 O

Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

Câu 21 :

X và Y là hai peptit được tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Đốt cháy toàn bộ lượng muối này thu được 0,2 mol Na 2 CO 3 và hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O, N 2 trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O và N 2 . Giá trị của a gần nhất với

Câu 22 :

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?

Câu 23 :

Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 24 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là:

(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .

Số phát biểu đúng là

Câu 25 :

Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin. Thuốc thử đó là

Câu 26 :

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

Câu 27 :

Cho 34 gam hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của M đối với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Z là

Câu 28 :

Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C 2 H 8 O 3 N 2 và C 3 H 7 O 2 N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 tương ứng là X, Y thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?

Câu 29 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 1 mol glixerol và

Câu 30 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C 3 H 4 O 2 + NaOH ® X + Y

X + H 2 SO 4 loãng ® Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :

Câu 31 :

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu được (m + 22,2) gam muối natri của các α – amino axit (đều chứa một nhóm – NH 2 và một nhóm – COOH). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được (m + 30,9) gam muối. X thuộc loại peptit nào sau đây ?

Câu 32 :

Hỗn hợp M gồm CH 3 CH 2 OH, CH 2 =CHCH 2 OH, CH 3 COOH, CH 2 =CHCOOH, HCOOCH 3 . Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2 , thu được 0,35 mol CO 2 và 0,35 mol H 2 O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ x%. Giá trị của x là

Câu 33 :

Dung dịch X gồm HCl và H 2 SO 4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức 2 amin có thể là :

Câu 34 :

Amilozơ được tạo thành từ các gốc

Câu 35 :

Một este có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là :

Câu 36 :

Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một amino axit Y (M X > 4M Y ) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?

Câu 37 :

Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là:

Câu 38 :

Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

Câu 39 :

Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là :

Câu 40 :

Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là

Câu 41 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

Câu 42 :

Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H 2 . Dung dịch X có độ ancol bằng

Câu 43 :

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:

Câu 44 :

Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình một phân tử H 2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là :

Câu 45 :

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

Câu 46 :

Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

Câu 47 :

Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?

Câu 48 :

Protein phản ứng với C u O H 2 / O H - tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

Câu 49 :

Este A là một hợp chất thơm có công thức C 8 H 8 O 2 . A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là:

Câu 50 :

X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 3 với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là