Nhận biết
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng
Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ bằng thuốc thử là
Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
Nhận định sai là:
Câu nào sai trong các câu sau ?
Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây?
Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O), glixerol là:
Để phân biệt Glucôzơ, saccarozơ, tinh bột và Xenlulozơ có thể dùng các thuốc thử: (1) nước, (2) dung dịch AgNO 3 /NH 3 , (3) nước Iốt, (4) quỳ tím?
Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, andehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?
Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ?
Có các dung dịch không màu: HCOOH, CH 3 COOH, glucozơ, glixerol, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. Thuốc thử tối thiểu cần dùng để nhận biết được cả 6 chất trên là:
Cho sơ đồ sau: Tinh bột → X1 → X2 → X3 → X4 → X5 → CH4. Biết rằng X1, X2, X3, X4, X5 đều có oxi trong phân tử và X2, X3, X4, X5 đều có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Chỉ dùng quỳ tím và Cu(OH) 2 có thể nhận biết được bao nhiêu chất từ X1 đến X5 ?
Các dung dịch: metyl metacrylat, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
Z | AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ,t 0 | Kết tủa Ag |
Y | I 2 | Dung dịch màu xanh tím |
T | Dung dịch Br 2 | Br 2 mất màu da cam |
Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là
Các chất sau: phenol (C 6 H 5 OH), tristearin, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số tính chất vật lí được ghi trong bảng sau:
Chất | X | Y | Z |
Nhiệt độ nóng chảy, °C | 185 | 43 | 54-73 |
Tính tan trong nước ở 25°C | Tan tốt | Ít tan | Không tan |
Nhận xét nào sau đây là sai ?
Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G và Q. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.
Tác nhân phản ứng | Chất tham gia phản ứng | Hiện tượng |
AgNO 3 (NH 3 , đun nóng) | Q | Kết tủa trắng bạc |
Cu(OH) 2 (lắc nhẹ) | E, Q | Dung dịch xanh lam |
I 2 | T | Màu xanh tím |
Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu tương ứng l
Cho các chất rắn: tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một kết quả được ghi lại ở bảng sau (Dấu – là không phản ứng hoặc không hiện tượng).
Chất | Tính tan trong nước | Tiếp xúc với quỳ tìm ẩm | Phản ứng tráng bạc |
X | Dễ tan | - | - |
Y | Dễ tan | Quỳ tím hóa đỏ | - |
Z | Không ta n | - | - |
T | Dễ tan | - | Ag↓ |
Các chất tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu tương ứng là
Các chất: saccarozơ, glucozơ, triolein, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Ở điều kiện thường, X và Y ở thể rắn, Z và T ở thể lỏng.
Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau.
Thuốc thử | Mẫu thử | Hiện tượng |
AgNO 3 (trong dung dịch NH 3 , đun nóng) | X | Kết tủa Ag |
Na kim loại | Z | Có bọt khí |
Nhận xét đúng là
Các dung dịch: fructozơ, phenol, glixerol. Một số kết quả thí nghiệm được liệt kê ở bảng sau (Dấu + là có phản ứng, dấu - là không tác dụng).
Dung dịch Thuốc thử | E | T | G |
Nước Br 2 | - | - | + |
Dung dịch AgNO 3 (NH 3 , t 0 | - | + | - |
Kí hiệu các dung dịch fructozơ, phenol, glixerol lần lượt là
Các dung dịch: saccarozơ, hồ tinh bột, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | I 2 | Có màu xanh tím |
Y | Cu(OH) 2 | Có màu xanh lam |
Z | AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ,t 0 | Kết tủa Ag |
Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là
Các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G. Một số kết quả thí nghiệm được liệt kê ở bảng sau (Dấu + là có phản ứng, dấu - là không tác dụng).
Chất Thuốc thử | E | T | G |
Nước Br 2 | - | + | - |
Cu(OH) 2 | + | + | + |
Dung dịch AgNO 3 (NH 3 , t 0 ) | - | + | + |
Kí hiệu các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ lần lượt là