Hóa học 12 Bài tập thủy phân chất béo có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Thủy phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

Câu 2 :

Thủy phân triolein trong môi trường axit thu được sản phẩm là

Câu 3 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristrearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glyxerol và

Câu 4 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 0,2 mol glyxerol và

Câu 5 :

Đun glixerol với hỗn hợp các gồm n axit béo khác nhau (có xúc tác H 2 SO 4 ) có thể thu được bao nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?

Câu 6 :

Đun glixerol với hỗn hợp các gồm 3 axit béo khác nhau (có xúc tác H 2 SO 4 ) có thể thu được bao nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?

Câu 7 :

Cho hỗn hợp X gồm 2 axit béo RCOOH và R’COOH tác dụng với glixerol. Số lượng chất béo tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

Câu 8 :

Cho hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic tác dụng với glixerol. Số lượng chất béo tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

Câu 9 :

Thủy phân 1 chất béo X trong môi trường axit, sau phản ứng thu được glixerol và 2 axit béo. Xác định số đồng phân cấu tạo của X

Câu 10 :

và 3 axit béo. Xác định số đồng phân cấu tạo của X

Câu 11 :

axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Khối lượng phân tử của X là

Câu 12 :

Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit panmitic và axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Khối lượng phân tử của X là

Câu 13 :

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là

Câu 14 :

Cho 0,1 mol tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 tác dụng hoàn toàn với H 2 O dư, đun nóng, có xúc tác H 2 SO 4 thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

Câu 15 :

Cho m gam tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 tác dụng hoàn toàn với H 2 O dư, đun nóng, có xúc tác H 2 SO 4 thu được 4,6 gam glixerol. Giá trị của m là

Câu 16 :

Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol (H = 85%)?

Câu 17 :

Tính lượng tristerin cần để điều chế 36.8 kg glixerol (H = 50%)?

Câu 18 :

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và:

Câu 19 :

Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và glixerol. Vậy X là

Câu 20 :

Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

Câu 21 :

Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

Câu 22 :

Xà phòng hóa hoàn toàn trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4g muối của một axit no. Axit đó là

Câu 23 :

Xà phòng hóa hoàn toàn trieste X bằng dd KOH thu được 1,84g glixerol và 19,2g muối của một axit. Axit đó là

Câu 24 :

Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

Câu 25 :

Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,18 gam xà phòng. Giá trị của m là

Câu 26 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic). Sau phản ứng thu được 20,16 lit khí CO 2 (dktc) và 15,66g nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là:

Câu 27 :

Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2 , thu được 2,28 mol CO 2 và 39,6 gam nước. Mặt khác thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là

Câu 28 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O 2 , thu được 1,14 mol CO 2 và 1,06 mol H 2 O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

Câu 29 :

Đun sôi 8,9 g triglixerit X là chất rắn trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,92 g glixerol và m gam muối của axit béo X. Giá trị của m và CTCT của X là

Câu 30 :

Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là

Câu 31 :

Đun nóng chất béo cần vừa đủ 1 lít dung dịch NaOH xM. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 184 g glixerol. x là

Câu 32 :

Một loại chất béo có M tb = 792,8. Từ 10 kg chất béo trên sẽ điều chế được m kg xà phòng natri có 28% chất phụ gia. m có giá trị

Câu 33 :

Một loại chất béo có khối lượng trung bình là M tb = 880 đvc. Từ 88 kg chất béo tác dụng với NaOH dư sẽ điều chế được bao nhiêu kg xà phòng có 10% chất phụ gia

Câu 34 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 7 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 800 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của a là

Câu 35 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch Br 2 6M. Giá trị của a là

Câu 36 :

Đốt cháy hoàn toàn a g triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O 2 thì thu được 3,42 mol CO 2 và 3,18 mol H 2 O. Mặt khác a g X phản ứng vừa đủ với NaOH thu được b gam muối. giá trị của b là

Câu 37 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O 2 thu được CO 2 và 1 mol H 2 O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64g muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H 2 (Ni, t 0 ). Giá trị của

Câu 38 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và 1,06 mol H 2 O. Cho 7,088 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

Câu 39 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

Câu 40 :

Triolein tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

Câu 41 :

Chất béo X tác dụng với H 2 (xúc tác: Ni, t 0 ) theo tỷ lệ mol tối đa n X : n H 2 = 1:3. X là:

Câu 42 :

Chất béo X tác dụng với H 2 (xúc tác: Ni, t 0 ) theo tỷ lệ mol tối đa n X : n H 2 = 1:6. X là

Câu 43 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .

Số phát biểu đúng là

Câu 44 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Thủy phân chất béo thu được glixerol và các axit béo.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .

Số phát biểu sai là

Câu 45 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Câu 46 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 47 :

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

Câu 48 :

Trong các chất sau chất tác dụng với NaOH sinh ra ancol là

Câu 49 :

Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H 2 (Ni, t o ), dung dịch NaOH (t o ), Cu(OH) 2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

Câu 50 :

Cho tripanmitin lần lượt tác dụng với Na, H 2 (Ni, t o ), dung dịch NaOH (t o ), Cu(OH) 2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

Câu 51 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol, natri stearate và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H 2 O và 9,12 mol CO 2 . Mặt khác m gam X tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H 2 O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 52 :

Hỗn hợp X gồm axit pamitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO 2 và 1,52 mol H 2 O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là

Câu 53 :

Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C 17 H y COONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O 2 , thu được H 2 O và 1,1 mol CO 2 . Giá trị của m là

Câu 54 :

Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O 2 thu được 0,285 mol CO 2 . Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được m 1 gam muối. Giá trị a và m 1 lần lượt là

Câu 55 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư nung nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là