Đột biến gen( Tiếp theo)
Cài đặt đề thi
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
Cơ chết phát sinh đột biến gen được biểu thị bằng biểu đồ:
Câu 2
Tần suất đột biến gen phụ thuộc vào: 1. loại tác nhân gây đột biến 2. đặc điểm cấu trúc của gen 3. cường độ, liều lượng của tác nhân chức năng của gen Số phương án đúng là:
Câu 3
Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại
Câu 4
Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng? 1. Đột biến thay thế một cặp nucleotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. 2. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. 3. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nucleotit. 4. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. 5. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Câu 5
Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là:
Câu 6
Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin (T) trong quá trình nhân đôi ADN, tạo nên đột biến điểm dạng
Câu 7
Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
Câu 8
Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
Câu 9
Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể xảy ra như thế nào?
Câu 10
Đột biến gen có thể xảy ra trong quá trình
Câu 11
Đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 12
Một đoạn ADN mạch kép có 4050 liên kết hidro, biết rằng trong đó hàm lượng nucleotit loại T chiếm 15%. Khi gen bị đột biến, tỉ lệ A/G của gen là 43,27%. Nếu chiều dài của gen đột biến không đổi so với gen bình thường thì đột biến gen thuộc dạng
Câu 13
Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng
Câu 14
Trình tự biến đổi nào dưới đây là hợp lí nhất?
Câu 15
Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
Câu 16
Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?
Câu 17
Một protein bình thường có 500 axit amin. Protein sau đột biến so với protein bình thường bị thiếu đi một axit amin, đồng thời xuất hiện hai axit amin mới ở vị trí của axit amin thứ 350, 351, 352 trước đây. Dạng đột biến gen nào sau đây có thể sinh ra protein biến đổi trên?
Câu 18
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
Câu 19
Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
Câu 20
Trong đột biến điểm thì đột biến thay thế là dạng phổ biến nhất. Có bao nhiêu phát biểu sai giảithích cho đặc điểm trên? I. Đột biến thay thế có thể xảy ra khi không có tác nhân gây đột biến. II. Là dạng đột biến thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật hơn so với các dạng còn lại. III. Dạng đột biến này chỉ xảy ra trên một mạch của phân tử ADN. IV. Là dạng đột biến thường xảy ra ở nhóm động vật bậc thấp.
Câu 21
Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
Câu 22
Đột biến gen thường xảy ra khi
Câu 23
Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:
Câu 24
Trong trường hợp nào một đột biến gen sẽ không trở thành thể đột biến
Câu 25
Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?
Câu 26
Tại sao dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit làm thay đổi nhiều nhất về cấu trúc protein?
Câu 27
Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật?
Câu 28
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì giảm?
Câu 29
Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen?
Câu 30
Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen đột biến có số ribônuclêôtit loại G giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên
Câu 31
Đột biến ở mã mở đầu làm cho gen?
Câu 32
Những đột biến nào là đột biến dịch khung
Câu 33
Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
Câu 34
Đột biến thay thế cặp nucleotid này bằng cặp nucleotid khác nhưng trình tự acid amin vẫn không bị thay đổi mà chỉ thay đổi số lượng chuỗi polipeptid được tạo ra. Nguyên nhân là do:
Câu 35
Ở Người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm là dạng đột biến
Câu 36
Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
Câu 37
Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nucleotit gọi là?
Câu 38
Các loại đột biến gen bao gồm:
Câu 39
Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình? (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức đống của cơ thể sinh vật)? (1). Đột biến lặn phát sinh trong nguyên phân (2). Đột biến phát sinh trong quá trình phân chia ti thể (3). Đột biến trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử (4). Đột biến trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử (5). Đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử
Câu 40
Cho biết bộ ba 5’GXU,3’ quy định tổng hợp axit amin Ala , bộ ba 5’AXU3’ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa gen làm cho alen A trở thành alen a làm cho 1 axit amin Ala được thay thế bằng 1 axit amin Thr nhưng chuỗi pôlipeptit do hai alen A và a vẫn có chiều dài bằng nhau. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen a có thể có số liên kết hiđrô lớn hơn alen A. II. Đột biến này có thể là dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A. IV. Nếu gen A phiên mã một lần thì cần môi trường cung cấp 200 nucleotit loại X thì alen a phiên mã cần cung cấp 400 nucleotit loại X
Câu 41
Xét gen A ở sinh vật nhân sơ. A bị đột biến thành gen a, gen a hơn A một liên kết hidro. Biết A và a có cùng kích thước, vùng mã hóa của chúng mã hóa cho một chuỗi polypeptide hoàn chỉnh có 298 axitamin. Có bao nhiêu ý sau đây đúng khi nói về A và a? I- Số nuclêôtít tại vùng mã hóa của gen a là 1800. II- A và a là hai gen alen, cùng quy định một tính trạng. III- Đột biến hình thành a là đột biến mất một cặp nucleotide. IV- Chuỗi polypeptide do a hai gen mã hóa luôn khác nhau về trình tự axitamin.
Câu 42
Cơ chết phát sinh đột biến gen được biểu thị bằng biểu đồ:
Câu 43
Tần suất đột biến gen phụ thuộc vào: 1. loại tác nhân gây đột biến 2. đặc điểm cấu trúc của gen 3. cường độ, liều lượng của tác nhân chức năng của gen Số phương án đúng là:
Câu 44
Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng? 1. Đột biến thay thế một cặp nucleotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. 2. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. 3. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nucleotit. 4. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. 5. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Câu 45
Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin (T) trong quá trình nhân đôi ADN, tạo nên đột biến điểm dạng
Câu 46
Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
Câu 47
Trình tự biến đổi nào dưới đây là hợp lí nhất?
Câu 48
Trong đột biến điểm thì đột biến thay thế là dạng phổ biến nhất. Có bao nhiêu phát biểu sai giảithích cho đặc điểm trên? I. Đột biến thay thế có thể xảy ra khi không có tác nhân gây đột biến. II. Là dạng đột biến thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật hơn so với các dạng còn lại. III. Dạng đột biến này chỉ xảy ra trên một mạch của phân tử ADN. IV. Là dạng đột biến thường xảy ra ở nhóm động vật bậc thấp.
Câu 49
Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
Câu 50
Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến: