Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là

Câu 2 :

Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

Câu 3 :

Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

Câu 4 :

Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2

Câu 5 :

Số đồng phân este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2

Câu 6 :

Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là

Câu 7 :

Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này

Câu 8 :

Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

Câu 9 :

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

Câu 10 :

Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3 COOH và axit C 2 H 5 COOH là

Câu 11 :

Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên

Câu 12 :

Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C 3 H 9 N là

Câu 13 :

Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N là

Câu 14 :

Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 5 H 13 N

Câu 15 :

Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C­­ 7 H 9 N là

Câu 16 :

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N là

Câu 17 :

Trùng ngưng hỗn hợp hai chất là glyxin và valin, số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu

Câu 18 :

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

Câu 19 :

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin

Câu 20 :

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin

Câu 21 :

Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH) là

Câu 22 :

Với công thức phân tử C 4 H 6 O 4 số đồng phân este đa chức mạch hở là

Câu 23 :

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là

Câu 24 :

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với kim loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO 3 , AgNO 3 /NH 3 . Số phản ứng xảy ra là

Câu 25 :

Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với NaOH, Na, AgNO 3 /NH 3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là

Câu 26 :

Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là

Câu 27 :

cz thu được hai sản phẩm hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa mãn điều kiện là

Câu 28 :

Hợp chất X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

Câu 29 :

Số este ứng với công thức C 5 H 10 O 2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Câu 30 :

Chất A mạch hở có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , A tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na giải phóng khí H 2 . Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A thỏa mãn các tính chất trên