Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:

Câu 2 :

Dịch mã còn được gọi là:

Câu 3 :

Dịch mã là quá trình tổng hợp:

Câu 4 :

Tổng hợp chuỗi polipeptit xảy ra ở:

Câu 5 :

Chuỗi polipeptit được tổng hợp ở:

Câu 6 :

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

Câu 7 :

Ở sinh vật nhân thực, thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

Câu 8 :

Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã?

Câu 9 :

Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là

Câu 10 :

Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?

Câu 11 :

Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?

Câu 12 :

Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?

Câu 13 :

Trong tổng hợp prôtêin, tại sao phải cần tới năng lượng ATP?

Câu 14 :

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?

Câu 15 :

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về ribôxôm?

Câu 16 :

Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?

Câu 17 :

Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì?

Câu 18 :

Trong chuỗi pôlipeptit, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết

Câu 19 :

Các giai đoạn cùa dịch mã là

Câu 20 :

Quá dịch mã được quy ước chia làm bao nhiêu giai đoạn?

Câu 21 :

Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?

Câu 22 :

Cho các dữ liệu sau:

1- Enzyme thủy phân aa mở đầu

2- Riboxom tách thành hai tiểu phần bé và lớn rời khỏi mARN

3- Chuỗi polipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein

4- Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại

Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là:

Câu 23 :

Cho các dữ liệu sau:

1- Riboxom gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại

2- Chuỗi polipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein

3- Enzyme cắt bỏ axit amin mở đầu

4- Riboxom rời khỏi mARN

Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là:

Câu 24 :

Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là?

Câu 25 :

Phức hợp aa-tARN là sản phẩm của quá trình?

Câu 26 :

Có bao nhiêu nhận xét sau đúng đối với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?

(1) Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã.

(2) Ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều từ 5’ - 3'.

(3) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X và ngược lại).

(4) Xảy ra ở tế bào chất.

(5) 1 phân tử mARN dịch mã tạo 1 loại chuỗi polipeptit.

(6) Gồm quá trình hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.

(7) Trong quá trình dịch mã, tARN đóng vai trò như “người phiên dịch”.

Câu 27 :

Có bao nhiêu nhận xét sau đúng đối với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ?

(1) Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã.

(2) Ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều từ 5’→ 3.

(3) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X và ngược lại).

(4) Xảy ra ở tế bào chất.

(5) 1 phân tử mARN dịch mã tạo 1 loại chuỗi polipeptit.

(6) Trong quá trình dịch mã, tARN đóng vai trò như “người phiên dịch”.

Câu 28 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng về quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực?

Câu 29 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình dịch mã?

Câu 30 :

: Khi nói về quá trình dịch mã, có bao nhiêu kết luận đúng?

(1) Ở trên mỗi phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đặc hiệu với mỗi ribôxôm.

(2) Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc này được thể hiện giữa bộ 3 mã hóa trên tARN gắn với bộ 3 đối mã trên mARN.

(3) Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một mARN có cấu trúc giống nhau.

(4) Trong quá trình dịch mã, mARN thường không gắn với ribôxôm riêng rẽ mà đồng thời gắn với một nhóm ribôxôm gọi là polinuclêôxôm

Câu 31 :

Khi nói về quá trình dịch mã kết luận nào sau đây không đúng?

Câu 32 :

Khi nói cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

Câu 33 :

Điều nào sau đây không đúng với các chuỗi pôlypeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực?

Câu 34 :

Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực

(2) quá trình dịch mã có thể chia thành 2 giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit

(3) trong quá trình dịch mã trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động

(4) chuỗi pôlipeptit sẽ được giải phóng khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba mã sao 5'UUG 3' trên phân tử mARN

Câu 35 :

Chọn phát biểu đúng

Trong quá trình dịch mã:

Câu 36 :

Trong quá trình dịch mã

Câu 37 :

Nhận định nào sau đây sai khi nói về quá trình dịch mã?

Câu 38 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Câu 39 :

Cho các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?

(1) Xảy ra trong tế bào chất

(2) Cần axit deoxiribonucleic trực tiếp làm khuôn.

(3) Cần ATP và các axit amin tự do

(4) Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 40 :

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về quá trình dịch mã:

(1) Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp foocmin Metionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit.

(2) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo

(3) Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là Metionin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

(4) Tất cả protein sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiêp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sinh học.

(5) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc vói bộ ba kết thúc UAA.

Câu 41 :

Khi nói về quá trình dịch mã. Cho các nhận định sau:

(1) Mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành trình tự aa trong chuỗi polipeptit của protein gọi là dịch mã.

(2) Hai tiểu phần của riboxom bình thường tách rời nhau.

(3) Một bước di chuyển của riboxom tương ứng 3,4Å

(4) Codon mở đầu trên mARN là 3’AUG5’

(5) Số phân tử H 2 O được giải phóng nhiều hơn số axit amin là 1

Số câu sai trong số các câu trên là

Câu 42 :

Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ?

I. quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời

II. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’

III. Cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN

IV. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methioni

Câu 43 :

Kết quả của giai đoạn dịch mã là:

Câu 44 :

Kết quả của giai đoạn dịch mã là

Câu 45 :

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp:

Câu 46 :

Pôlixôm (pôliribôxôm) có vai trò gì?

Câu 47 :

Trong quá trình tổng hợp prôtêin, pôlixôm có vai trò:

Câu 48 :

Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

Câu 49 :

Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều bắt đầu bằng axit amin:

Câu 50 :

Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với:

Câu 51 :

Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó được gọi là:

Câu 52 :

Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung theo từng cặp nuclêôtit được thể hiện ở cơ chế nào?

Câu 53 :

Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, nguyên tắc nào được thể hiện ở cả 3 quá trình nhân đôi, phiên mã, dịch mã?

Câu 54 :

Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?

Câu 55 :

Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

Câu 56 :

Điểm khác nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

Câu 57 :

Ở nhóm sinh vật nào thì phiên mã và dịch mã cùng 1 gen có thể diễn ra đồng thời?

Câu 58 :

Ở nhóm sinh vật nào thì phiên mã và dịch mã cùng 1 gen không diễn ra đồng thời?

Câu 59 :

Cho các thông tin sau đây:

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.

(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

Câu 60 :

Cho các thông tin sau đây:

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.

(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã chỉ có ở tế bào nhân thực hoặc tế bào nhân sơ là:

Câu 61 :

Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtít là:

Câu 62 :

Biết các codon mã hóa các axitamin như sau:GGG-Gly;XXX-Pro;GXU-Ala;UXG-Ser;AGX-ser, XGA-Arg. Một đoạn mạch của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit của mạch bổ sung là 5’ AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axitamin thì 4 axitamin đó là

Câu 63 :

Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:

Ở một loài sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit có trình tự các axit amin: Pro – Arg – Lys – Thr. Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit trên là:

Câu 64 :

Các codon (bộ ba mã sao) AAU,XXX,GGG và UUU mã hóa cho các axit amin tương ứng lần lượt là: Asparagin (Asn). Prôlin (Pro), Glixin (Gli), Pheninalanin (Phe).

Đoạn mạch gốc nào sau đây sẽ mã hóa chuỗi Phe – Gli- Asn- Pro

Câu 65 :

Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E.coli có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau

Câu 66 :

Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

3' XGA GAA TTT XGA 5' (mạch mã gốc)

5' GXT XTT AAA GXT 3'

Cho biết một số axit amin được mã hóa tương ứng với các bộ ba: XGA: acginin, GAA: axit glutamic, UUU: phênialanin, GXU: alanin, XUU: lơxin, AAA: lizin, GGU: alixin, AUG: mêtiônin.

Trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là

Câu 67 :

Trong một phòng thí nghiệm sinh học phân tử, trình tự các axit amin của một protein armadillo đã được xác định một phần. Các phân tử tRNA được sử dụng trong quá trình tổng hợp có anticodon sau đây: 3'UAX5', 3'XGA5', 3'GGA5', 3'GXU5', 3'UUU5', 3'GGA5'

Trình tự nuclêôtit ADN của chuỗi bổ sung cho chuỗi ADN mã hóa cho protein armadillo

Câu 68 :

Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau: … Gly – Arg – Lys – Ser…

Bảng dưới đây mô tả các anticodon của tARN vận chuyển axit amin:

Đoạn mạch gốc của gen mã hóa đoạn polipeptit có trình tự

Câu 69 :

Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

5 …GXT XTT AAA GXT…3 .

Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là

Câu 70 :

Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là:

Câu 71 :

Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng các loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này sẽ không thể thực hiện được dịch mã khi sử dụng các loại nuclêôtit là:

Câu 72 :

Phát biểu nào sau đấy đúng. Trong quá trình dịch mã:

Câu 73 :

Phát biểu nào sau đây sai. Trong quá trình dịch mã:

Câu 74 :

Sao ngược là hiện tượng:

Câu 75 :

Sao mã ngược là hiện tượng tổng hợp

Câu 76 :

Nguyên liệu của quá trình dịch mã là

Câu 77 :

Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là

Câu 78 :

Đơn phân của prôtêin là