Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH 3 –CH(NH 2 )–COOH?

Câu 2 :
Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH 3 −CH(CH 3 )−CH(NH 2 )−COOH?
Câu 3 :
Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
Câu 4 :
Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
Câu 5 :
Phát biểu KHÔNG đúng là
Câu 6 :
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C 3 H 7 NO 2
Câu 7 :
Số đồng phân \(\alpha \) – amino axit có công thức phân tử C 4 H 9 NO 2
Câu 8 :
\(\alpha \)-amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là
Câu 9 :
Cho các chất sau : (1) C 2 H 6 , (2) CH 3 -CH(NH 2 )-COOH, (3) CH 3 COOH, (4) C 2 H 5 OH. Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là
Câu 10 :

Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?

Câu 11 :
Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
Câu 12 :
Cho các phát biểu sau :

(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường

(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím

(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau : dung dịch NaOH, dung dịch H 2 SO 4

(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit

(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic

(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion

Số phát biểu đúng là :

Câu 13 :
Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu
Câu 14 :
Cho các chất sau:

(1) ClH 3 NCH 2 COOH;

(2) H 2 NCH(CH 3 )-CONH-CH 2 COOH;

(3) CH 3 -NH 3 NO 3 ;

(4) (HOOCCH 2 NH 3 ) 2 SO 4 ;

(5) ClH 3 NCH 2 -CONH-CH 2 -COOH;

(6) CH 3 COOC 6 H 5 .

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?

Câu 15 :
Cho các sơ đồ phản ứng:

\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + NaOH} X\mathop \to \limits^{ + HCl{\kern 1pt} {\rm{d}}u} Y\] (1)

\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + HCl} Z\mathop \to \limits^{ + NaOH{\kern 1pt} {\rm{d}}u} T\] (2)

Y và T lần lượt là

Câu 16 :
Amino axit X no, mạch hở, có công thức C n H m O 2 N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là
Câu 17 :
Amino axit X chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
Câu 18 :
Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
Câu 19 :
Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
Câu 20 :
Cho dãy các chất: C 6 H 5 NH 2 (anilin), H 2 NCH 2 COOH, CH 3 CH 2 COOH, CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 , C 6 H 5 OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
Câu 21 :
Axit aminoaxetic (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng được với dung dịch
Câu 22 :
Axit aminoaxetic (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng được với dung dịch
Câu 23 :
Glyxin không tác dụng với
Câu 24 :
Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
Câu 25 :
Chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là
Câu 26 :
Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu hồng ?
Câu 27 :
Có các dung dịch riêng biệt sau:C 6 H 5 -NH 3 Cl (phenylamoni clorua), H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH, ClH 3 N-CH 2 COOH, H 2 N-CH 2 -COONa,HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH.

Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :

>