Processing math: 100%

ĐGNL ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Tốc độ phản ứng hóa học

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau:

CaCO 3 (r) + 2HCl ( dd) → CaCl 2 + H 2 O + CO 2

Câu 2 :

Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?

Câu 3 :

Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2 SO 4 4M ở nhiệt độ thường (25 o C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?

Câu 4 :

Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric:

• Nhóm thứ nhất: Cân 1 gam kẽm miếng và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M

• Nhóm thứ hai: Cân 1 gam kẽm bột và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch axit HCl 2M

Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:

Câu 5 :

Có hai cốc chứa dung dịch Na 2 SO 3 , trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H 2 SO 4 cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là

Câu 6 :

Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

Câu 7 :

Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng:

(1) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).

(2) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.

(3) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.

(4) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH 3 từ N 2 và H 2 .

Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng?

Câu 8 :

Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

Câu 9 :

Phương pháp nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng?

Câu 10 :

Chất xúc tác trong phản ứng hóa học có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng, sau khi phản ứng sau chất xúc tác sẽ:

Câu 11 :

Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3 ) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng bột mịn, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng khối vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1 , t 2 , t 3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

Câu 12 :

Cho phản ứng hóa học sau:

4NH3(k)+3O2(k)vtvn2N2(k)+6H2O(h),ΔH<0

Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác.

Câu 13 :

Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng?

Câu 14 :

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau:

2KclO3(r)t2Kcl(r)+3O2(k)

Câu 15 :

Cho phản ứng:

Na 2 S 2 O 3 (l) + H 2 SO 4 (l) → Na 2 SO 4 (l) + SO 2 (k) + S (r) + H 2 O (l).

Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na 2 S 2 O 3 ; (3) giảm nồng độ H 2 SO 4 ; (4) giảm nồng độ Na 2 SO 4 ; (5) giảm áp suất của SO 2 ; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?

Câu 16 :

Có hai mẫu đá vôi:

Mẫu 1: đá vôi có dạng khối.

Mẫu 2: đá vôi có dạng hạt nhỏ.

Hòa tan cả hai mẫu đá vôi bằng cùng một thể tích dung dịch HCl dư có cùng nồng độ. Ta thấy thời gian để mẫu 1 phản ứng hết nhiều hơn mẫu 2. Thí nghiệm trên chứng minh điều gì?

Câu 17 :

Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng.

Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng

Câu 18 :

Cho phản ứng:

X → Y

Tại thời điểm t 1 nồng độ của chất X bằng C 1 , tại thời điểm t 2 (với t 2 >t 1 ), nồng độ của chất X bằng C 2 . Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?

Câu 19 :

Cho phản ứng hóa học sau :

2H2O2(l)MnO22H2O(l)+O2(k)

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên ?

Câu 20 :

Cho phản ứng: 2NO + O 2 → 2NO 2 xảy ra trong bình kín. Biết nhiệt độ của hệ không đổi. Tốc độ của phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần khi áp suất của NO tăng 3 lần ?

Câu 21 :

Cho chất xúc tác MnO 2 vào 100 ml dung dịch H 2 O 2 , sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O 2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H 2 O 2 ) trong 60 giây là

Câu 22 :

Cho phản ứng: 2SO 2 + O 2 ⇆ 2SO 3 . Biết thể tích bình phản ứng không đổi. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi

Câu 23 :
Phản ứng trong bình kín giữa các phân tử khí xảy ra theo phương trình:

A 2 + 2B → 2AB

Tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào khi áp suất của A 2 tăng lên 6 lần?

Câu 24 :

Cho phương trình hóa học của phản ứng:

X + 2Y → Z + T.

Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là

Câu 25 :
Khi nhiệt độ tăng thêm 50 o C thì tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng trên là
Câu 26 :
Tốc độ của phản ứng: H 2 + I 2 ⇆ 2HI tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ của phản ứng tăng từ 20 0 C lên 170 0 C? Biết rằng khi tăng nhiệt độ thêm 25 0 C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần.
Câu 27 :
Khi nhiệt độ tăng thêm 10 0 C tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30 0 C) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện ở nhiệt độ nào?

A. 40 o C

Câu 28 :
Đổ một lượng dung dịch H 2 SO 4 vào cốc đựng dung dịch Na 2 S 2 O 3 được 40 ml dung dịch X. Nồng độ ban đầu của H 2 SO 4 trong dung dịch X bằng 0,05M. Sau 20 giây quan sát phản ứng, thấy nồng độ H 2 SO 4 chỉ còn 15% so với ban đầu và trong cốc xuất hiện m gam kết tủa vàng. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 20 giây quan sát (tính theo H 2 SO 4 ) và giá trị của m lần lượt là
Câu 29 :

Cho chất xúc tác MnO 2 vào 100 ml dung dịch H 2 O 2 , sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O 2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H 2 O 2 ) trong 60 giây trên là

Câu 30 :

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:

H 2 (k) + Br 2 (k) → 2HBr (k).

Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ

trung bình của phản ứng tính theo Br 2 trong khoảng thời gian trên là