Đề trắc nghiệm tổng hợp Đề 2_2025
Cài đặt đề thi
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 1000 và G = X = 800. Tổng số nuclêôtit của gen này là
Câu 2
Một gen có số nuclêôtit loại A= 1200. Trên mạch 1 có số nuclêôtit loại A chiếm 45%, trên mạch 2 có số nuclêôtit loại A chiếm 35%. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen là
Câu 3
Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A= 1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là
Câu 4
Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Trên mạch thứ nhất của gen có số nu loại A, T, G, X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1: 2: 3: 4. Gen thứ hai dài bằng gen nói trên, mạch thứ hai của gen này có số nu loại A = 2T=3G=4X. Cho biết gen nào có số liên kết hiđrô nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Câu 5
Một gen cấu trúc có 216 nu loại G. Mạch thứ nhất của gen có tổng 2 loại Nu A và T chiếm 80% nu của mạch. Mạch đối diện có hiệu số giữa 2 loại nu X với G = 10% số nu của mạch và bằng 2/7 số nu loại A của mạch 1. 1. Chiều dài của gen cấu trúc là 3672 A 2. Tỉ lệ % từng loại Nu A, T, G, X trong mạch đơn thứ nhất lần lượt là: 35%, 45%, 15%, 5% 3. Số lượng từng loại Nu A, T, G, X của mạch đơn thứ 2 lần lượt là 486, 378, 54, 162 Có bao nhiêu ý đúng?
Câu 6
Một gen có 150 chu kì xoăn và G = 600. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, cần môi trường nội bào cung cấp số lượng nuclêôtit thuộc mỗi loại là
Câu 7
Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (G+A)/(T+X) = 0,25 để làm khuôn tổng hợp chuỗi polinucleotide bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của mạch khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỷ lệ các loại Nu tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này
Câu 8
Giả sử trên 1 phễu tái bản của một đơn vị nhân đôi (vòng tái bản) của sinh vật nhân thực có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của đơn vị tái bản nói trên?
Câu 9
Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15. Nếu chuyển những vi khuẩn này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli sau 5 lần nhân đôi thì sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử AND trong vùng nhân chỉ chứa N14?
Câu 10
Một gen tự nhân đôi đã tạo thành hai gen con, hình thành nên 3800 liên kết hidro trong số đó số liên kết hidro giữa các cặp G- X nhiều hơn số liên kết các cặp A-T là 1000. Chiều dài của gen đó là
Câu 11
Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrő giữa A với T bằng sốliên kết hidrỏ giữa G với X (tỉnh từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là
Câu 12
Một gen có chiều dài là 2805Ao có tổng số liên kết hidro 2075. Gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài nhưng giảm đi 2 liên kết H. Số nucleotit từng loại khi gen đột biến là
Câu 13
Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng mắt đỏ bị biến đổi thành gen a quy định mắt trắng. Khi hai gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nucleotit trong gen mắt đỏ ít hơn trong các gen mắt trắng 32 nucleotit tự do. Biết gen mắt trắng tăng thêm 3 liên kết hidro so với gen mắt đỏ. Hãy xác định những biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến.
Câu 14
Gen A có 3120 liên kết Hidro, trong đó số lượng A chiếm 20% số nu của gen. Gen A bị đột biến do tác động của một phân từ 5BU thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi 2 đợt môi trường nội bào cung cấp số nu từng loại là
Câu 15
Gen A có chiều dài 153 nm và có 1169 liên kết hidro bị đột biến thành gen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất tạo ra các gen con. Các gen con lại tiếp tục nhân đôi lần thứ 2. Trong hai lần nhân đôi môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclotit loại A và 1617 nucleotit loại G. Dạng đột biến xảy ra với gen A là
Câu 16
Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24 Một thể đột biến bị mất 1 đoạn NST số 1, đảo đoạn ở NST số 2. Nếu giảm phân bình thường thì sẽ có tỉ lệ giao tử mang đột biến là:
Câu 17
Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín của thể ba nhiễm kép. Tính số NST trong tế bào ở kì sau I?
Câu 18
Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Kiểu gen của cây cà chua tứ bội quà đỏ có thể có bao nhiêu trường hợp?
Câu 19
Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?
Câu 20
Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín của thể ba nhiễm kép. Tính số NST trong tế bào ở kì sau I?
Câu 21
Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?