Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 3 x 2 + 2 tại điểm M x 0 ; y 0 có hệ số góc k bằng

Câu 2 :

Cho hàm số y = f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 3 :

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 3 x + 1 2 x 1 .

Câu 4 :

Cho hàm số y = a x + b c x + d có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó d<0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?

Câu 5 :

Tìm nghiệm của phương trình log 5 x + 2 = 2018 .

Câu 6 :

Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục Ox và hai đường thẳng x=a và x=b (a<b) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay đó.

Câu 7 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z = 7 2 i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?

Câu 8 :

Cho hai số phức z 1 = 4 2 i z 2 = 1 + 5 i . Tìm số phức z = z 1 + z 2 .

Câu 9 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x + 2 2 + y 3 2 + z 1 2 = 16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R mặt cầu S .

Câu 10 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến điểm I 3 ; 7 thành điểm nào dưới đây?

Câu 11 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G 1 , G 2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB SAD . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 12 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

Câu 13 :

Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x 1 4 x + 3 .

Câu 14 :

Tính l = lim x 2 2 x 2 8 3 x 2 6 x

Câu 15 :

Cho cấp số cộng u n có số hạng đầu u 1 = 3 và công sai d=5. Viết công thức tính sô hạng tổng quát u n của cấp số cộng đó.

Câu 16 :

Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của 5 x + 2 y 4 .

Câu 17 :

Giải phương trình sin 2 x = 1 .

Câu 18 :

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai ?

Câu 19 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x 2 1 = y + 1 2 = z 3 2 . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

Câu 20 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2 ; 1 ; 1 , B 1 ; 2 ; 0 C 3 ; 2 ; 1 . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?

Câu 21 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có S A = a 3 , A B = a , A C = a 2 . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a .

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

Câu 23 :

Cho số phức z = 3 2 i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức i z ¯ ?

Câu 24 :

Giải phương trình z 2 + 4 z + 9 = 0 .

Câu 25 :

Biết rằng f x d x = F x + C . Tính I = f 5 x 3 d x .

Câu 26 :

Tính tích phân I = 5 2 3 x x 2 + 4 d x bằng cách đặt t = x 2 + 4 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 27 :

Bằng cách đặt t = 3 x , bất phương trình 9 x 5.3 x + 1 + 54 0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

Câu 28 :

Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, đặt P = log a 2 b 6 + 2 log a b 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 29 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 x 2 8 2 5 .

Câu 30 :

Cho hàm số f x = 2 x m x + 1 , với m 2 . Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

Câu 31 :

Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn 0 ; 2 π của phương trình sin 2 x + 3 cos 2 x = 2 . Biết rằng tổng các phần tử thuộc S bằng m π n , trong đó m, n là các số nguyên dương và phân số m n tối giản. Tính T=22m+6n+2018.

Câu 32 :

Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 15 học sinh, gồm 4 học sinh khối 10, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm nhiệm vụ trực tuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh.

Câu 33 :

Cho hàm số f x = x 6 6 x + 5 x 2 2 x + 1 khi x < 1 x 2 + a x + b khi x 1 , trong đó a, b là các số thực thỏa mãn a 2 + a b + b 2 = 148 . Khi hàm số liên tục trên , hãy tính giá trị của biểu thức T = a 3 + b 3 .

Câu 34 :

Biết rằng đồ thị hàm số f x = x 3 + a x 2 + b x + c nhận điểm I 1 ; 3 làm điểm cực tiểu và cắt đường thẳng y = 6 x + 12 tại điểm có tung độ bằng 24. Tính T = a b 2 + b c 2 + c a 2 .

Câu 35 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 14 7 và góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a .

Câu 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1 ; 2 ; 3 và hai đường thẳng d 1 : x 2 2 = y + 2 1 = z 3 1 d 2 : x 1 1 = y 1 2 = z + 1 1 . Gọi là đường thẳng đi qua A , vuông góc với d 1 và cắt d 2 . Đường thẳng không nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?

Câu 37 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 6 x 2 + 13 x + 11 2 x 2 + 5 x + 2 thỏa mãn F(2)=7. Giả sử rằng F 1 2 = 5 2 + a ln 2 b ln 5 , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a b .

Câu 38 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D với ?? = ?? =1, ?? =2 . Cạnh bên SD vuông góc với mặt đáy, còn cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 45°. Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE .

Câu 39 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = 2 m + 3 cắt đồ thị hàm số y = log 5 2 x 7 log 5 x 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 x 2 = 625 .

Câu 40 :

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x = x 2 + 2 x + 2 m 1 x m đồng biến trên nửa khoảng 2 ; + S = ; a b , trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính tổng bình phương của a b .

Câu 41 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 3 log 6 x 2 + x x + 4 > 0 .

Câu 42 :

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 3 + x 2 e x x e x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V = π a + b ln 1 + 1 e , trong đó a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 43 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA=2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BC theo a .

Câu 44 :

Cho hàm số f x = x 2 2 x 3 e x . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số F x = a x 2 + b x + c e x trên đoạn 1 ; 0 , biết rằng F ' x = f x , x . Tính T = a m + b M + c .

Câu 45 :

Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V 0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng p q , trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số p q là tối giản. Tính T = p + q V 0 .

Câu 46 :

Giả sử đường thẳng y=x+m cắt đồ thị (C) của hàm số y = x 1 1 2 x tại hai điểm phân biệt E F . Gọi k 1 , k 2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại E F . Tìm giá trị nhỏ nhất minS của biểu thức S = k 1 4 + k 2 4 3 k 1 k 2 .

Câu 47 :

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h . Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng r 2 2 . Mặt phẳng (P) chia khối trụ thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích của phần chứa tâm của đường tròn đáy và V 2 thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn đáy, tính tỉ số V 1 V 2 .

Câu 48 :

Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 + 4 i + z + 2 i = 5 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 4 3 i . Tính tổng bình phương của M và m .

Câu 49 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' A x 0 ; 0 ; 0 , B - x 0 ; 0 ; 0 , C 0 ; 1 ; 0 B ' x 0 ; 0 ; y 0 , trong đó x 0 ; y 0 là các số thực dương và thỏa mãn x 0 + y 0 = 4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng A C ' B ' C lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' bằng bao nhiêu?

Câu 50 :

Xét các tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O ; R . Gọi V 1 , V 2 V 3 lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA , quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB và quay tam giác OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC . Tính V 3 theo R khi biểu thức V 1 + V 2 đạt giá trị lớn nhất.