Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 8)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?

Câu 2 :

Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với vấn đề nào sau đây?

Câu 3 :

Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số thế nào?

Câu 4 :

Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

Câu 5 :

Thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới không phải là

Câu 6 :

Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

Câu 7 :

Loại tài nguyên rất quý giá nào sau đây không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp ở nước ta cũng như trên thế giới?

Câu 8 :

Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là do

Câu 9 :

Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với

Câu 10 :

Tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?

Câu 11 :

Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

Câu 12 :

Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi gồm có

Câu 13 :

Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc vào dịch vụ tiêu dùng?

Câu 14 :

Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?

Câu 15 :

Sự phát triển kinh tế và các hoạt động kinh tế tập trung ở mức độ cao là do yếu tố nào sau đây quyết định?

Câu 16 :

Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?

Câu 17 :

Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều ngành đa dạng là do

Câu 18 :

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?

Câu 19 :

Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về

Câu 20 :

Điểm khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ không phải là

Câu 21 :

Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là

Câu 22 :

Trung tâm công nghiêp nào sau đây có qui mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 23 :

Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là

Câu 24 :

có ý nghĩa nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên?

Câu 25 :

Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là

Câu 26 :

Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

Câu 27 :

Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

Câu 28 :

Thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

Câu 29 :

Nguyên nhân chủ yếu việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn là do

Câu 30 :

Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

Câu 31 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển chung với nước ta?

Câu 32 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

Câu 33 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Điện Biên Phủ thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

Câu 34 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

Câu 35 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?

Câu 36 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

Câu 37 :

Cho biểu đồ sau:

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ - NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn, giai đoạn 1990 - 2014?

Câu 38 :

Cho biểu đồ sau:

Nguồn: Tổng cục thống kê)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG

Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008 - 2018

Căn cứ vào biểu đồ, cho biêt nhận định nào sau đây đúng với sự biên động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 2008 - 2018?

Câu 39 :

Cho bảng số liệu sau:

ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017

Năm

Trâu (nghìn con)

(nghìn con)

Lợn (nghìn con)

Gia cầm (triệu con)

2000

2 897

4 128

20 194

196

2005

2 814

4 063

23 170

233

2010

2 922

5 541

27 345

220

2015

2 877

5 808

27 373

300

2017

2 559

5 156

26 264

317

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta, giai đoạn 2000 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Câu 40 :

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2005

2010

2015

2017

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng

1487,9

2465,6

2728,3

3412,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017?