Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 3)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Các dân tộc ít người nào sau đây ở nước ta có số dân trên một triệu người?
Vùng nào ở nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số lớn nhất?
Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng nào sau đây?
Nguyên nhân chủ yếu làm năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới là do
Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là
Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?
Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?
Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?
Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?
Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?
Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?
Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là
Một công dân mở một nhà hàng lẩu nướng, nhà hàng đó thuộc loại hình dịch vụ nào sau đây?
Loại hình giao thông vận tải nào sau đây không phổ biến ở tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta được UNSESCO công nhận là
Loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chăn nuôi gia súc nhỏ của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là
Tây Nguyên bao gồm những tỉnh nào sau đây?
Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là
Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
Nhận định nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ?
Đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?
Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Việt Nam?
Cát trắng tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta năm 2007 là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2017
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến năm 2017?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | 2005 | 2010 | 2015 | 2017 |
Sản lượng ( nghìn tấn ) | 3 466.8 | 5 142.7 | 6 582.1 | 7 313.4 |
Khai thác | 1 987.9 | 2 414.4 | 3 049.9 | 3 420.5 |
Nuôi trồng | 1 487. 9 | 2 728.3 | 3 532.2 | 3 892.9 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) | 38 784 | 56 660 | 194 400 | 228 139 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2017 (Đơn vị: %)
Năm | Quặng sắt | Than | Dầu khí | Điện |
1990 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2000 | 310,0 | 253,3 | 602,2 | 303,4 |
2010 | 408,9 | 742,2 | 683,0 | 592,0 |
2015 | 518,9 | 975,4 | 553,5 | 1042,0 |
2017 | 630,0 | 847,2 | 628,4 | 1611,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2017?