Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cộng đồng các dân tộc Việt Nam không

Câu 2 :

Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu người?

Câu 3 :

Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

Câu 4 :

Biện pháp cấp bách nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay là

Câu 5 :

Trước đổi mới, thời kì nào sau đây nước ta gặp khủng hoảng về kinh tế?

Câu 6 :

Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện sự chuyển dịch nào sau đây?

Câu 7 :

Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất nước ta?

Câu 8 :

Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta?

Câu 9 :

Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?

Câu 10 :

Tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?

Câu 11 :

Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?

Câu 12 :

Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là

Câu 13 :

Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ không có nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

Câu 14 :

Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là

Câu 15 :

Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

Câu 16 :

Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung nào sau đây?

Câu 17 :

Thành phố là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

Câu 18 :

Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?

Câu 19 :

Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây không phải của Đồng bằng Sông Hồng?

Câu 20 :

Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 21 :

Khó khăn trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ không phải là

Câu 22 :

Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

Câu 23 :

Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là

Câu 24 :

Các loại nông sản nào sau đây nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt?

Câu 25 :

Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Bộ?

Câu 26 :

Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về

Câu 27 :

Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ

Câu 28 :

Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là

Câu 29 :

Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là

Câu 30 :

Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?

Câu 31 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển?

Câu 32 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

Câu 33 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

Câu 34 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào có nhiều khu kinh tế ven biển nhất?

Câu 35 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007?

Câu 36 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?

Câu 37 :

Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 38 :

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?

Câu 39 :

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

2010

2014

2015

2017

Giày dép

5,1

10,3

12,0

14,7

Dệt may

11,2

20,1

22,8

26,0

Điện thoại và các linh kiện

2,3

23,6

30,2

45,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Câu 40 :

Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị: Nghìn người)

Năm

Cả nước

Thành thị

Nông thôn

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

2000

77.630,9

18.725,4

58.905,5

1,35

2005

82.392,1

22.332,0

60.060,1

1,17

2010

86.947,4

26.515,9

60.431,5

1,07

2015

92.228,6

30.881,9

61.346,7

1,12

2017

94.286,0

31.928,3

62.357,7

1,11

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2017?