Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam không có
Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu người?
Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
Biện pháp cấp bách nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay là
Trước đổi mới, thời kì nào sau đây nước ta gặp khủng hoảng về kinh tế?
Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện sự chuyển dịch nào sau đây?
Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất nước ta?
Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta?
Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?
Tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?
Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?
Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là
Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ không có nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?
Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là
Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?
Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung nào sau đây?
Thành phố là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?
Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây không phải của Đồng bằng Sông Hồng?
Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Khó khăn trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ không phải là
Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là
Các loại nông sản nào sau đây nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt?
Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Bộ?
Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về
Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ
Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là
Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là
Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào có nhiều khu kinh tế ven biển nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Giày dép | 5,1 | 10,3 | 12,0 | 14,7 |
Dệt may | 11,2 | 20,1 | 22,8 | 26,0 |
Điện thoại và các linh kiện | 2,3 | 23,6 | 30,2 | 45,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | Cả nước | Thành thị | Nông thôn | Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
2000 | 77.630,9 | 18.725,4 | 58.905,5 | 1,35 |
2005 | 82.392,1 | 22.332,0 | 60.060,1 | 1,17 |
2010 | 86.947,4 | 26.515,9 | 60.431,5 | 1,07 |
2015 | 92.228,6 | 30.881,9 | 61.346,7 | 1,12 |
2017 | 94.286,0 | 31.928,3 | 62.357,7 | 1,11 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2017?