Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 11)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Duyên Hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?

Câu 2 :

Nguyên nhân chủ yếu trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do

Câu 3 :

Nhận định nào sau đây không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?

Câu 4 :

Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do

Câu 5 :

Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay?

Câu 6 :

Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

Câu 7 :

Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc nhất đến thời vụ nước ta là

Câu 8 :

Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở vùng nào sau đây?

Câu 9 :

Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng vật nuôi nào sau đây ở nước ta?

Câu 10 :

Khu vực nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nước mặn?

Câu 11 :

Các nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta?

Câu 12 :

Ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?

Câu 13 :

Nguyên nhân các hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn là do

Câu 14 :

Có giá trị hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến

Câu 15 :

Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta hiện nay là

Câu 16 :

Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 17 :

Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoảng sản là do vùng

Câu 18 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư và lao động của Đồng bằng sông Hồng?

Câu 19 :

Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?

Câu 20 :

Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió nào sau đây?

Câu 21 :

Nghề cá là nghề trọng điểm của tỉnh nào ở khu vực Bắc Trung Bộ?

Câu 22 :

Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

Câu 23 :

Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là

Câu 24 :

Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là

Câu 25 :

Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

Câu 26 :

Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở khu vực Đông Nam Bộ?

Câu 27 :

Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề

Câu 28 :

Ngành công nghiệp nào sau đây có nhiều điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long?

Câu 29 :

Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Bình Thuận?

Câu 30 :

Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả nào sau đây?

Câu 31 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

Câu 32 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X?

Câu 33 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

Câu 34 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

Câu 35 :

Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 24, cho biết thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa (năm 2007) lớn nhất của nước ta là

Câu 36 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Câu 37 :

Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 38 :

Cho biểu đồ:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh?

Câu 39 :

Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

Năm

2005

2009

2012

2017

Tổng số dân (triệu người)

83,4

84,6

88,8

90,7

- Dân thành thị

23,3

23,9

27,3

29,0

- Dân nông thôn

60,1

60,7

61,5

61,7

Tốc độ tăng dân số (%)

1,17

1,09

1,11

1,06

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?

Câu 40 :

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha)

Nhóm cây / Năm

1990

2000

2010

2017

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?