Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

Câu 2 :

Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây

Câu 3 :

Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

Câu 4 :

Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

Câu 5 :

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

Câu 6 :

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

Câu 7 :

Cho hạt nhân X Z 1 A 1 và hạt nhân Y Z 2 A 2 có độ hụt khối lần lượt là m 1 m 2 . Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là

Câu 8 :

Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

Câu 9 :

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

Câu 10 :

Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu?

Câu 11 :

Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80 % . Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

Câu 12 :

Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

Câu 13 :

Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 μ m và 0,5 μ m . Biết 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J , 6 , 625 . 10 - 34 J c = 3 . 10 8 ( m / s ) . Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

Câu 14 :

Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4 . 10 - 2 cos ( 2 . 10 7 t ) A Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là

Câu 15 :

Biết số Avôgađrô N A = 6 , 02 . 10 23 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam Al 13 27

Câu 16 :

Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường với bước sóng 6 cm. Hai phần tử môi trường nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau một khoảng 12 cm sẽ dao động:

Câu 17 :

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng

Câu 18 :

Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là

Câu 19 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 , cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là U R và hai đầu cuộn cảm là U L . Hệ thức đúng là

Câu 20 :

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt

Câu 21 :

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 Ω và một tụ điện có dung kháng 30 Ω , đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là

Câu 22 :

Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

Câu 23 :

Đặt điện áp u = U 0 cos 100 πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung u = U 0 cos 100 πt . Dung kháng của tụ điện là

Câu 24 :

Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng

Câu 25 :

Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

Câu 26 :

Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3 . 10 8 m/s thì có bước sóng là

Câu 27 :

Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μ m. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí

Câu 28 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x 1 = 3 cos ( 4 t + π 2 ) c m , x 2 = A cos ( 4 t ) c m Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 3 cm/s. Biên độ A 2 bằng

Câu 29 :

Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là

Câu 30 :

Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5 . 10 - 4 T . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30 ο . Từ thông qua hình chữ nhật đó là

Câu 31 :

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = π 2 m / s 2 . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?

Câu 32 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12V, r = 4 Ω và bóng đèn thuộc loại 6V – 6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của R x

Câu 33 :

Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS

Câu 34 :

Đặt điện áp u = 120 cos 100 πt t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P m ; khi R = 20 10 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của P m

Câu 35 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75 s và t 2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v 0 (cm/s) và li độ v 0 cm của vật thỏa mãn hệ thức

Câu 36 :

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN là

Câu 37 :

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t 1 và t 2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t 2 - t 1 = 0 , 11 s nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng

Câu 38 :

Một vật có khối lượng m 1 = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m 2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π 2 = 10 . Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là

Câu 39 :

Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là

Câu 40 :

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0 , độ cứng k 0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 0 , 8 l 0 l 2 = 0 , 2 l 0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π 2 = 10 . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của t và d lần lượt là