Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 online - Đề thi của Trường THPT Phú Lâm

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho số phức $z=-1-2\sqrt{6}i$. Phần thực và phần ảo của số phức $\overline{z}$ là?

Câu 2

Đạo hàm của hàm số $y={{\log }_{2023}}\left( {{x}^{2}}+x \right)$ là

Câu 3

Đạo hàm của hàm số $y={{8}^{x}}$ là

Câu 4

Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${{5}^{x+1}}-\frac{1}{5}>0$.

Câu 5

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Câu 6

Cho tam giác $ABC$có trọng tâm $G$. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?

Câu 7

Số giao điểm của đồ thị $(C):y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x+1$ và đường thẳng $y=1$ là

Câu 8

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm trên đoạn $\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;\,2]$ và $f\left( -1 \right)=2023,\,f\left( 2 \right)=-1. $Tích phân $\int\limits_{-1}^{2}{{f}'\left( x \right)\text{d}x}$bằng:

Câu 9

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:

 

Câu 10

Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu $\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=25$ có tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ là

Câu 11

Cho điểm $M\left( 1,-4,-2 \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+y+5z-14=0$. Tính khoảng cách từ $M$ đến $(P)$.

Câu 12

Cho số phức $z$thỏa mãn $\left( 1+i \right)z=14-2i$. Tổng phần thực và phần ảo của $\overline{z}$ bằng

Câu 13

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy $S=2{{a}^{2}}$, chiều cao $h=6a$ là:

Câu 14

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, $SA=a$ và $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp $S.ABCD$ bằng

Câu 15

Phương trình tiếp tuyến của đường cong $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2$ tại điểm có hoành độ ${{x}_{0}}=1$ là

Câu 16

Cho hai đường thẳng phân biệt $a$ và $b$ trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa $a$ và $b$?

Câu 17

Cho hình trụ có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$. Diện tích xung quanh ${{S}_{xq}}$ của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

Câu 18

Trong không gian $\text{Ox}yz$, đường thẳng $d:\,\frac{x-1}{1}=\frac{y-3}{3}=\frac{z+4}{-2}$ đi qua điểm nào dưới đây?

Câu 19

Cho hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$, $\left( a,b,c\in R \right)$ có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

Câu 20

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2x-1}{2x+4}$ là đường thẳng có phương trình:

Câu 21

Tập nghiệm của bất phương trình ${{3}^{{{x}^{2}}-13}}<27$ là

Câu 22

Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6?

Câu 23

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Câu 24

Cho hai tích phân $\int\limits_{-2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}}x=8$ và $\int\limits_{5}^{-2}{g\left( x \right)\text{d}}x=3$. Tính $I=\int\limits_{-2}^{5}{\left[ f\left( x \right)-4g\left( x \right)-1 \right]\text{d}}x$

Câu 25

Cho $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$. Tìm $I=\int{\left[ 2f(x)+1 \right]}\text{d}x$.

Câu 26

:

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:

Câu 27

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm$f'\left( x \right)=x\left( x-1 \right){{\left( x+4 \right)}^{2023}},\,\forall x\in \mathbb{R}$ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 28

Đặt $a={{\log }_{2}}5,\,b={{\log }_{3}}5$. Hãy biểu diễn ${{\log }_{6}}5$theo $a$ và $b$.

Câu 29

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: $y={{x}^{3}}-3x$, $y=x$. Tính S.=

Câu 30

Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng $A{B}'$ và $C{C}'$ bằng

Câu 31

Cho hàm số $f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn $\left[ -2;5 \right]$ của tham số $m$ để phương trình $f\left( x \right)=m$ có đúng hai nghiệm phân biệt?

Câu 32

Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?

 

Câu 33

Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $BCD.$ Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?

Câu 34

Nghiệm của phương trình ${{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)=1+{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)$ là

Câu 35

Gọi ${{z}_{1}}$ là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình ${{z}^{2}}-2z+5=0$. Tọa độ điểm biểu diễn số phức $\frac{7-4i}{{{z}_{1}}}$ trên mặt phẳng phức là

Câu 36

Trong không gian $Oxyz$, phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ song song và cách đều hai đường thẳng ${{d}_{1}}:\frac{x-2}{-1}=\frac{y}{1}=\frac{z}{1}$ và ${{d}_{2}}:\frac{x}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-2}{-1}$ là

Câu 37

Cho hình nón đỉnh$S$, đáy là đường tròn $\left( O;\,5 \right)$.Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm $A$ và $B$ sao cho $SA=AB=8$. Tính khoảng cách từ $O$ đến $\left( SAB \right)$.

Câu 38

Cho hình chóp $S.ABC$có $SA=a$ và $SA$ vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông cân tại $A$ và $BC=a\sqrt{2}$. Tính khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left( SBC \right)$.

Câu 39

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 40

Tập nghiệm của bất phương trình $({{3}^{2x}}-9)({{3}^{x}}-\frac{1}{27})\sqrt{{{3}^{x+1}}-1}\le 0$ chứa bao nhiêu số nguyên ?

Câu 41

Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;1 \right\}$, thỏa mãn $f'\left( x \right)=\frac{2}{{{x}^{2}}-1};\ f\left( -3 \right)+f\left( 3 \right)=2\ln 2$ và $f\left( -\frac{1}{2} \right)+f\left( \frac{1}{2} \right)=0$. Giá trị của biểu thức $P=f\left( -2 \right)+f\left( 0 \right)+f\left( 4 \right)$ là:

Câu 42

Cho $I=\int\limits_{1}^{2}{\frac{{{x}^{2}}+{{\left( x+\ln x \right)}^{2}}+x}{{{x}^{2}}{{\left( x+\ln x \right)}^{2}}}\text{d}x}=\frac{a}{2}-\frac{1}{b+\ln c}$ với $a$, $b$, $c$ là các số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 43

Cho $\left( H \right)$ là hình phẳng giới hạn bởi parabol $y=\sqrt{3}{{x}^{2}}$, cung tròn có phương trình $y=\sqrt{4-{{x}^{2}}}$ (với $0\le x\le 2$) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của $\left( H \right)$ là

Câu 44

Cho hai số phức ${{z}_{1}}=2+i,{{z}_{2}}=1-2i.$ Môđun của số phức $w=\frac{z_{1}^{2022}}{z_{2}^{2023}}$ là

Câu 45

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Thiết diện của hình trụ tạo bởi mặt phẳng song song và cách trục một khoảng bằng $a$ có diện tích bằng $8{{a}^{2}}\sqrt{3}$. Thể tích của khối trụ là

Câu 46

Trong không gian Oxyz, cho điểm $I\left( 1;-2;3 \right).$ Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho $AB=2\sqrt{3}.$

Câu 47

Cho hai đường thẳng chéo nhau $a$ và $b$. Lấy hai điểm $A,B$ phân biệt thuộc $a$ và hai điểm $C,D$ phân biệt thuộc $b$. Khi đó hai đường thẳng $A\text{D}$ và $BC$ ở vị trí

Câu 48

Cho hàm số bậc ba $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ, biết $f\left( x \right)$ đạt cực tiểu tại điểm $x=1$ và thỏa mãn $\left[ f\left( x \right)+1 \right]$ và $\left[ f\left( x \right)-1 \right]$ lần lượt chia hết cho ${{\left( x-1 \right)}^{2}}$ và ${{\left( x+1 \right)}^{2}}$. Gọi ${{S}_{1}},{{S}_{2}}$ lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính $2{{S}_{2}}+8{{S}_{1}}$.

Câu 49

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác $ABC$ vuông cân tại $C$ và $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho $SC=a$, mặt phẳng $\left( SBC \right)$ tạo với mặt đáy một góc $\alpha $. Thể tích khối chóp $S.ABC$ đạt giá trị lớn nhất là

Câu 50

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right):\,{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=16$ và điểm $A\left( -1;-1;-1 \right).$ Xét các điểm M thuộc $\left( S \right)$sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với $\left( S \right).$ M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là