Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Tiếng Anh – Sở GD&ĐT Ninh Bình

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ đó về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.
Câu 2 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ đó về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.
Câu 3 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from other three in the position of stress in each of the following questions
Câu 4 This pink skirt costs 10 dollars. That blue one costs 13 dollars. The blue skirt is ______ than the pink one.
Câu 5 Everybody will have been ready ______.
Câu 6 Many streets in the central cities of Hue and Da Nang ______ by prolonged heavy rain last month
Câu 7 Nam is a student of strong sense of ______. He always finishes his tasks on time.
Câu 8 People should _______ a green lifestyle to help conserve the natural resources.
Câu 9 . The office was closed for a week for refurbishment and now the staff have to deal with the ______ that built up during their absence.
Câu 10 . ______ Pacific Ocean is the largest and deepest ocean basin on Earth, covering more than 155 million square kilometers and averaging a depth of 4,000 meters.
Câu 11 He ______ the guitar when his friend arrived.
Câu 12 It is pleasant ______ tourists to visit Cuc Phuong National Park during the dry season, which lasts from December to May.
Câu 13 I know you’re upset about breaking up with Tom, but there are plenty more ______.
Câu 14 This shirt is too big for me, ______?
Câu 15 Have you ever wanted ______ artificial intelligence to create your lost relatives?
Câu 16 Don’t forget to leave your room keys at reception when you ______.
Câu 17 I’m sorry I haven’t got any paper money. I’ve ______ my wallet at home.
Câu 18 After a free meal ______ by a restaurant’s owner, Larry Stewart vowed to help others whenever he could.
Câu 19 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ GẦN NHẤT về nghĩa với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.
Câu 20 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ GẦN NHẤT về nghĩa với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.
Câu 21 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ NGƯỢC NGHĨA với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây
Câu 22 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ NGƯỢC NGHĨA với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây
Câu 23 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau.
Câu 24 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau
Câu 25 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau
Câu 26 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu có ý nghĩa gần nhất với mỗi câu hỏi sau đây: It’s compulsory for people to check their passports before entering the port.
Câu 27 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu có ý nghĩa gần nhất với mỗi câu hỏi sau đây: I last listened to these songs when I was a university student.
Câu 28 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu có ý nghĩa gần nhất với mỗi câu hỏi sau đây: “I am going to call Peter here to play chess with me,” Quang said.
Câu 29 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu kết hợp tốt nhất từng cặp câu trong các câu hỏi sau: It rained heavily. They cancelled all the sporting events.
Câu 30 Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu kết hợp tốt nhất từng cặp câu trong các câu hỏi sau: Peter told us about his leaving the school. He did it on his arrival at the meeting.
Câu 31
Câu 32
Câu 33 :
Câu 34 :
Câu 35 :
Câu 36 :
Câu 37 :
Câu 38 The passage is mainly about ______?
Câu 39 The word they in the passage refers to ______.
Câu 40 The word Note down in the passage is closest in meaning to ______.
Câu 41 The passage mentions all of the following as the purposes of giving a dinner party, EXCEPT?
Câu 42 According to the passage, ______.
Câu 43 What is the best title for the passage?
Câu 44 The word extinguish in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
Câu 45 According to paragraph 2, Emily is a robot that ______.
Câu 46 The word they in paragraph 3 refers to ______.
Câu 47 The phrase heads for in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
Câu 48 Which of the following is NOT true according to the passage?
Câu 49 Which of the following can be inferred from the passage?