Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 8)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nghiệm của phương trình 2 2 x- 1 = 2 x .2 2020 bằng

Câu 2 :

Điểm A trong hình vẽ dưới là điểm biểu diễn của số phức

Câu 3 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.

Câu 4 :

Cho điểm M(1;2;4), hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (yOz) là điểm

Câu 5 :

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = - sin x +e x +5 x

Câu 6 :

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Câu 7 :

Trong không gian O x yz, đường thẳng d : x 1 2 = y 2 3 = z 4 có một vectơ chỉ phương là

Câu 8 :

Cho khối chóp S.ABC có S A A B C , S A = a , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện S.ABC là

Câu 9 :

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 3 x 2 + 3 trên đoạn [1;3]. Giá trị T=2M+m bằng

Câu 10 :

Với a, b là hai số dương tùy ý. Khi đó ln(a 3 b 2 ) có giá trị bằng

Câu 11 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos5 x .

Câu 12 :

Cho hình nón đỉnh S có bán kính R = a 2 , góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích x ung quanh của hình nón bằng

Câu 13 :

Trong không gian O x yz, mặt phẳng P : 2 x + 3 y 4 z 15 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

Câu 14 :

Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm

Câu 15 :

Cho cấp số nhân (u n ) có công bội q > 0 , u 2 = 4 , u 4 = 9 , giá trị của u 5 bằng

Câu 16 :

Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) - 8 = 0 là

Câu 17 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và B’D’ bằng

Câu 18 :

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 1 và z + 1 2 i = 5 ?

Câu 19 :

Đạo hàm của hàm số y = log 2 2 2 x + 1

Câu 20 :

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ - 2;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [ - 2;3]. Giá trị của M 2 - m bằng

Câu 21 :

Tích phân I = 1 2 1 x + 2 d x bằng

Câu 22 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, A B C ^ = 60 ° , cạnh BC=a, đường chéo AB’ của mặt bên (ABB’A’) tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

Câu 23 :

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 log 3 x 1 log 1 3 x 5 3 = 3 bằng

Câu 24 :

Kí hiệu a = log 8 5, b = log 6 2, khi đó giá trị của log 3 10 bằng

Câu 25 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 = z + z ¯ + 2 trên mặt phẳng tọa độ là một

Câu 26 :

Cho hàm số f ( x ) có bảng x ét dấu của đạo hàm như sau:

Các khoảng nghịch biến của hàm số y = 2 f (1 -x ) là

Câu 27 :

Trong không gian với hệ tọa độ O x yz, cho hai đường thẳng d 1 : x 3 2 = y 1 1 = z + 2 3 d 2 : x + 1 4 = y + 5 2 = z 1 6 . Xét vị trí tương đối giữa d 1 và d 2 .

Câu 28 :

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của P x = x 2 + 1 x 15

Câu 29 :

Diện tích hình phẳng phần màu x ám của hình vẽ bên là

Câu 30 :

Trong không gian O x yz, cho tam giác ABC có A 1 ; 3 ; 2 , B 2 ; 0 ; 5 , C 0 ; 2 ; 1 . Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

Câu 31 :

Trên mặt phẳng (P) cho ba hình tròn bán kính a tâm là O 1 ; O 2 ; O 3 đôi một tiếp x úc ngoài với nhau. Ba hình tròn đó là ba đáy của ba hình nón mà các đỉnh tương ứng là ba điểm S 1 , S 2 , S 3 nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P) và cùng cách (P) một khoảng 2 a 2 . Mặt cầu tiếp x úc với S 1 S 2 S 3 và tiếp x úc ngoài với ba hình nón trên có bán kính bằng

Câu 32 :

Cho hàm số f ' x = 2 x + 1 . f 2 x f 1 = 0 , 5 .

Tổng f 1 + f 2 + f 3 + ... + f 2017 + f 2018 + f 2019 + f 2020 = a b ; a ; b với a b tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 33 :

Cho parabol (P): y = x 2 , điểm A(0;2). Một đường thẳng đi qua A cắt (P) tại hai điểm B, C sao cho AC=2AB như hình vẽ bên. Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB. Thể tích của khối tròn x oay được tạo thành khi quay (H) x ung quanh trục hoành bằng

Câu 34 :

Xét các số phức z thỏa mãn z 2 2 z + 5 = z 1 + 2 i z + 3 4 i . Giá trị nhỏ nhất của z + 1 i bằng

Câu 35 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m x 1 2 + 4 có hai tiệm cận đứng.

Câu 36 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = m 2 x 4 m 2 2020 m x 2 + 3 có đúng một điểm cực trị?

Câu 37 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-15;2020] để phương trình 4 x + m .2 x + 2 m 4 = 0 có nghiệm?

Câu 38 :

Cho điểm A(0;8;2) và mặt cầu (S) có phương trình S : x 5 2 + y + 3 2 + z 7 2 = 72 và điểm B 9 ; 7 ; 23 . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A tiếp x úc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Giả sử n = 1 ; m ; n là một vectơ pháp tuyến của (P). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 39 :

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ O x y như hình vẽ bên thì parabol có phương trình y= x 2 và đường thẳng y=25. Ông An dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa. Tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn bằng 9 2

Câu 40 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB sao cho BH=2HA. Cạnh SC tạo với đáy (ABCD) một góc bằng 60°. Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (CSD) bằng

Câu 41 :

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A’B vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD); góc giữa đường thẳng AA’ với (ABCD) bằng 45°. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và DD’ bằng 1. Góc giữa hai mặt phẳng (BB’C’C) và mặt phẳng (CC’D’D) bằng 60°. Thể tích khối hộp đã cho bằng

Câu 42 :

Trong không gian O x yz, cho hai điểm A 3 ; 4 ; 5 , B 5 ; 6 ; 7 và mặt phẳng P : 3 x + 2 y + z 10 = 0 . Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc (P) sao cho M A 2 3 M B 2 có giá trị lớn nhất. Tổng a+b+c bằng

Câu 43 :

Cho hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d , a , b , c , d thỏa mãn a > 0 , d > 2020 , a + b + c + d 2020 < 0 . Số điểm cực trị của hàm số y = f x 2020

Câu 44 :

Biết rằng đồ thị hàm số y = x 3 2 a + 1 x 2 + 2 a 2 + 2 a x + b cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương x 1 , x 2 , x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 1 2 x 2 3 x 3 4

Câu 45 :

Có 32 học sinh làm đề kiểm tra trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, học sinh chỉ được chọn một phương án cho mỗi câu. Sau khi kiểm tra thấy rằng tất cả các câu đã được học sinh tô đáp án và bất kì 2 học sinh nào cũng có chung nhiều nhất 1 câu trả lời. Tìm giá trị lớn nhất của số câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra.

Câu 46 :

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m 2020 ; 2020 để phương trình log 2 3 x 2 + 3 x + m + 1 2 x 2 x + 1 = x 2 5 x + 2 m có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 3 + x 2 3 155 ?

Câu 47 :

Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục nhận giá trị dương trên 0 ; + và thỏa mãn f (1)=1, f x = f ' x . 3 x + 1 với mọi x >0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 48 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R và có bảng x ét dấu f ’( x ) như sau

Hỏi hàm số y = f x 2 2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Câu 49 :

Cho các số phức z 1 , z 2 , z thỏa mãn z 1 = z 2 = 2 , z 1 z 2 = 2 2 .

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z + z z 1 + z z 2

Câu 50 :

Trong không gian O x yz, cho điểm A(2;0;3) và mặt phẳng P : x y + z + 1 = 0 . Điểm B x B ; y B ; z B thay đổi thuộc d : x = 7 + t y = 2 + 2 t z = 4 + t sao cho A, B cùng phía so với (P), điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Giá trị x B 4 y B + z B bằng