Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 30)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Rút gọn biểu thức P = x x x ... x n 4 3 với x > 0 , n , n 2 ta được kết quả P = x α . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Câu 2 :

Cho các số phức z 1 = 2 3 i , z 2 = 1 + 4 i . Số phức liên hợp với số phức z 1 z 2 bằng

Câu 3 :

Cho mặt phẳng (α) và đường thẳng d α . Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 4 :

Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1 ; 2 ; 1 , B 2 ; 1 ; 3 , C 4 ; 7 ; 5 . Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B

Câu 5 :

Cho hàm số y = 3 x + 1 1 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 6 :

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x + 3 2 = y 1 1 = z 1 3 . Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (O yz ) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

Câu 7 :

Nghiệm của phương trình cos x + sin x + cos x . sin x = 1

Câu 8 :

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x = m x + 1 x m có giá trị lớn nhất trên [1;2] bằng -2.

Câu 9 :

Cho tứ diện ABCD , trên cạnh AB , AC lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho AM=2MB , A N = 1 3 A C . Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích của tứ diện ABCD AMND . Khi đó

Câu 10 :

Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y = sin 3 x ; y = 0 ; x = 0 x = π 6 . Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi (S) khi quay quanh trục Ox.

Câu 11 :

Với a , b là hai số thực dương và , a 1 , log a a 2 b bằng

Câu 12 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn f x 5 + 4 x + 3 = 2 x + 1 với mọi x . Tích phân 2 8 f x d x bằng

Câu 13 :

Cho hàm số y = m x 2 2 x + m 1 2 x + 1 . Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất khi m bằng

Câu 14 :

Biết m 0 là giá trị duy nhất của tham số m để phương trình 2 x 2 .3 m x 1 = 6 có hai nghiệm x 1 , x 2 sao cho x 1 + x 2 = log 2 81 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 15 :

Một hộp sữa có dạng hình trụ và có thể tích bằng 2825cm 3 . Biết chiều cao của hộp sữa bằng 25cm. Diện tích toàn phần của hộp sữa đó gần với số nào sau đây nhất?

Câu 16 :

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều dài đường sinh của hình nón là 5a. Tính thể tích V của khối nón tạo bởi hình nón đã cho.

Câu 17 :

Tính tích phân I = 0 2 x 2 2018 x + 1 2020 d x

Câu 18 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = cot x 1 m cot x 1 đồng biến trên khoảng π 4 ; π 2

Câu 19 :

Giá trị của m để hàm số y = 2 x 3 x 1 x 1 , x 1 m x + 1 , x = 1 liên tục trên R là

Câu 20 :

Biết số phức z = a + b i , a , b thỏa mãn điều kiện z 2 4 i = z 2 i có môđun nhỏ nhất. Tính M = a 2 + b 2

Câu 21 :

Hàm số F x = 7 e x tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

Câu 22 :

Đường thẳng d: y = ax + b tiếp xúc với đồ thị C : y = x 4 + 4 x 3 2 x 2 tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích của tam giác OAB bằng

Câu 23 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [4;9] thỏa mãn f x = 2 f 4 x 4 x + 3 x 2 x 4 ; 9 . Giá trị của 8 9 f x d x bằng

Câu 24 :

Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA=SB=SC=a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD

Câu 25 :

Cho số phức z thỏa mãn z + 2 + z 2 = 8 . Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z là

Câu 26 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y=f’(x) được cho như sau

Hàm số y = f 1 x 2 + x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 27 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 m 1 x 3 m + 2 cos x nghịch biến trên R.

Câu 28 :

Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;2;−3) cắt đường thẳng d : x 2 = y 1 = z 2 2 tại hai điểm phân biệt A ; B với chu vi tam giác IAB bằng 12 + 2 10 có phương trình

Câu 29 :

Cho khai triển nhị thức 1 3 + 2 3 x 10 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + ... + a 10 x 10 . Hệ số a k lớn nhất trong khai triển trên khi k bằng

Câu 30 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và hàm số y = g x = x f x 2 có đồ thị trên đoạn [0;2] như hình vẽ. Biết diện tích miền tô màu là S = 5 2 . Tích phân 1 4 f x d x bằng

Câu 31 :

Cho a = ln2 và b = ln5. Biểu thức M = ln 1 2 + ln 2 3 + ln 3 4 + ... + ln 999 1000 có giá trị là

Câu 32 :

Cho hình thang ABCD vuông tại A , D với AB=AD=a, DC=2a . Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD quanh AD

Câu 33 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' x . f x 2018 = x . e x với mọi x f (1)=1. Hỏi phương trình f x = 1 e có bao nhiêu nghiệm?

Câu 34 :

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm nguyên của tham số m để phương trình f x 2 m = m có 10 nghiệm phân biệt là

Câu 35 :

Cho hình chóp đều S.ABC AB=2a , khoảng cách từ A đến ( SBC ) là 3 a 2 . Thể tích hình chóp S.ABC

Câu 36 :

Cho hàm số f x = x 3 + x 2 + m x với tham số thực m . Biết rằng hàm số có một giá trị cực trị là y = 1. Giá trị cực trị còn lại của hàm số bằng

Câu 37 :

Cho hàm số y = x 2 x + 1 có đồ thị (C). Từ một điểm A trên trục hoành sao cho từ A có thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C). Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đi qua hai tiếp điểm của đồ thị đạt giá trị lớn nhất bằng

Câu 38 :

Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2. log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠1. Tính P = 2 a +3 b .

Câu 39 :

Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d 1 : x 3 1 = y + 1 2 = z + 1 1 , d 2 : x 1 = y 2 = z 1 1 , d 3 : x 1 2 = y + 1 1 = z 1 1 , d 4 : x 1 = y 1 1 = z 1 1 . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là

Câu 40 :

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi y = x , y = x 2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

Câu 41 :

Cho hình chóp S.ABC SA=SB=SC=a , A S B ^ = 60 ° , B S C ^ = 90 ° C S A ^ = 120 ° . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC SB .

Câu 42 :

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A a ; 0 ; 0 , B 0 ; b ; 0 , C 0 ; 0 ; c . Gọi R, r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp và mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC . Đặt k = R r . Giá trị nhỏ nhất của k thuộc khoảng nào sau đây?

Câu 43 :

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1 ; 0 ; 0 , B 0 ; 2 ; 0 , C 0 ; 0 ; 3 . Gọi M là một điểm thay đổi nằm trên mặt phẳng ( ABC ), N là điểm nằm trên OM sao cho OM.ON =12. Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn nằm trên một mặt cầu cố định. Bán kính R của mặt cầu đó bằng

Câu 44 :

Cho dãy số ( u n ) thỏa mãn u 1 = 1 , u n + 1 = a u n 2 + 1 , n 1 , a 1 . Giá trị của biểu thức T=ab bằng bao nhiêu. Biết rằng lim u 1 2 + u 2 2 + ... + u n 2 2 n = b

Câu 45 :

Biết rằng khi m thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện m≠0, tồn tại một đường thẳng (d) là tiếp tuyến chung của tất cả các đường cong thuộc họ C m : y = 2 x 2 m 2 x + m x m + 1 . Đường thẳng (d) đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?

Câu 46 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình ln 7 x 2 + 7 ln m x 2 + 4 x + m nghiệm đúng với mọi x thuộc R?

Câu 47 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân 0 π 4 f tan x d x = 4 0 1 x 2 f x x 2 + 1 d x = 2 . Tính tích phân I = 0 1 f x d x

Câu 48 :

Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6}. Gọi B là tập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau từ tập A . Chọn thứ tự 2 số thuộc tập B . Xác suất để trong 2 số vừa chọn có đúng một số có mặt chữ số 3 bằng

Câu 49 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f e x 2 = m có đúng 2 nghiệm thực là

Câu 50 :

Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2 x + 3 sin x . cos x = 1 bằng