Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 25)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hàm số y= f ( x ) có bảng x ét dấu của đạo hàm y= f ’( x ) như hình vẽ

Hàm số y= f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 2 :

Với a là số thực dương tùy ý, a 3 . a bằng

Câu 3 :

Khối bát diện đều cạnh a có thể tích bằng

Câu 4 :

Cho hàm số y= f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 5 :

Trong không gian O x yz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 2 x + 4 y 6 z + 10 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

Câu 6 :

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [1;5] và thỏa mãn điều kiện 1 3 f ( x ) d x = 5 , 1 5 f ( x ) d x = 3 . Tính 3 5 f ( x ) d x

Câu 7 :

Trong không gian O x yz, mặt phẳng (P): x +3y - 4z+30=0 có một vectơ pháp tuyến là

Câu 8 :

Cho hàm số y= f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 9 :

Cho 0 < a < 1, b > 1 và M = log a 2, N = log 2 b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 10 :

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V. Các điểm A’, B’ tương ứng là trung điểm các cạnh SA SB và C’ là điểm thuộc SC thỏa mãn S C ' S C = 1 3 . Thể tích khối chóp S.A’B’C’ bằng

Câu 11 :

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z= - 2+i

Câu 12 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 13 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số là

Câu 14 :

Với a,b, x là số thực dương thỏa mãn log 5 x =3log 5 a+4log 5 b. Khằng định nào dưới đây đúng?

Câu 15 :

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x +1 là

Câu 16 :

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z=3 - 2i là điểm nào dưới đây?

Câu 17 :

Trong không gian O x yz cho d : x + 1 2 = y 3 3 = z 5 4 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Câu 18 :

Có bao nhiêu cách bầu một ban cán sự lớp 3 người gồm: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 lớp phó kỷ luật trong một lớp có 30 học sinh, biết rằng mỗi học sinh đều có thể làm không quá một nhiệm vụ?

Câu 19 :

Cho dãy số (u n ) biết u n = 2n - 5. Chọn khẳng định đúng

Câu 20 :

Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình | f ( x )|=2 là

Câu 21 :

Đặt x = log 2 a với a là số thực dương tùy ý. Tính biểu thức log 4 a 3 2 theo x , ta được

Câu 22 :

Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z + 5 ( 1 i ) 1 + 2 i = 6 6 i . Trong các điểm dưới đây, điểm nào biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức O x y?

Câu 23 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x ) = 1 3 x 3 + m x 2 9 x 3 nghịch biến trên R?

Câu 24 :

Cho tích phân I = 1 e 1 ln x 2 x d x . Đặt u = 1 ln x . Khi đó I bằng

Câu 25 :

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD=2a. Biết tam giác BCD có BC=2a, BD=a, C B D ^ = 120 ° . Thể tích tứ diện ABCD theo a bằng

Câu 26 :

Cho hàm số y = x 4 2 3 x 3 x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 27 :

Tập xác định D của hàm số y = x 2 x 3

Câu 28 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 o . Tính thể tích V của khối chóp.

Câu 29 :

Cho a, b là hai số thực và w = - 1 + 2 i . Biết số phức z = ( a - 2 b ) - ( a - b ) i thỏa mãn z = w i . Giá trị của a - b bằng

Câu 30 :

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 2 x x + 1

Câu 31 :

Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 2 b 3 =4 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 32 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , S A ( A B C D ) S A = a 6 . Gọi α là góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị α bằng.

Câu 33 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1], thỏa mãn 0 1 f x d x = 3 f (1)=4. Tích phân 0 1 x f ' x d x có giá trị là

Câu 34 :

Phần ảo của số phức z thỏa mãn ( 1 3 i ) z ¯ z 2 5 i = 2 + i z bằng

Câu 35 :

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=2a và hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC, góc giữa AA’ và mặt đáy bằng 60 o . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Câu 36 :

Trong không gian với hệ toạ độ O x yz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng d 1 : x = 1 + t y = 1 2 t z = 2 + t d 2 : x 2 = y 1 1 = z + 1 1 . Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và song song với hai đường thằng d 1 , d 2

Câu 37 :

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log 3 5 log 5 a 1 + log 3 2 = 2 + log 6 b . Giá trị của a b bằng

Câu 38 :

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’; G,G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’ Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng

Câu 39 :

Trong không gian O x yz, đường thẳng đi qua điểm M(1;1; - 2) và song song với đường thẳng Δ : x = 2 t y = 7 + t z = 1 3 t có phương trình là

Câu 40 :

Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn [ - π;π] của phương trình f (4|sin x |)=3 là

Câu 41 :

Cho hàm số y= f ( x ) liên tục trên tập số thực thỏa mãn f ( x ) + ( 5 x 2 ) f 5 x 2 4 x = 50 x 3 60 x 2 + 23 x 1 , x . Giá trị của biểu thức 0 1 f x d x bằng

Câu 42 :

Trong không gian O x yz, cho hai mặt phẳng (P): 2 x- 3y+z - 5=0 và (Q): x +2y - z - 4=0. Gọi d là giao tuyến của (P) và (Q). Phương trình tham số của đường thẳng d là

Câu 43 :

Cho hàm số y= f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình f (| x |) = m+1 có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 44 :

Biết rằng các số loga, logb, logc theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời loga - log2b; log2b - log3c, log3c - loga theo thứ tự đó cũng tạo thành cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng.

Câu 45 :

Giả sử số phức z = 1 + i i 2 + i 3 i 4 + i 5 i 99 + i 100 i 101 . Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của số phức z là

Câu 46 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB=a, SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 o . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và SD bằng.

Câu 47 :

Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là

Câu 48 :

Cho hàm số y = m x + 5 m 6 x m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( - 2;+∞). Số phần tử của S là

Câu 49 :

Nếu 0 π f x sin x d x = 20 , 0 π x f ' x sin x d x = 5 thì 0 π 2 f x cos x d x bằng

Câu 50 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn: 5 f ( x ) 7 f ( 1 x ) = 4 x 6 x 2 , x . Biết rằng 2 3 f ' ( x ) 2 d x = a b ( a b là phân số tối giản).Giá trị của a - 143b bằng