Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 24)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là a, 2a, a bằng

Câu 2 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 3 :

Trong không gian O x yz, cho đường thẳng d : x + 1 2 = y 2 1 = z + 5 2 . Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d?

Câu 4 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 5 :

Với a, b là hai số dương tùy ý, log b 5 10 a 3 bằng

Câu 6 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x .

Câu 7 :

Cho mặt cầu có diện tích bằng 3 4 π a 2 , khi đó bán kính mặt cầu bằng

Câu 8 :

Phương trình ln x +ln(2 x- 1) = 0 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 9 :

Trong không gian O x yz, cho mặt phẳng (α) đi qua A(1;4; - 3) và song song mặt phẳng (Oyz) thì phương trình mặt phẳng (α) là

Câu 10 :

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x +2018 x- 2019 là

Câu 11 :

Trong không gian O x yz, đường thẳng d : x 1 1 = y 3 3 = z + 4 2 đi qua điểm nào sau đây?

Câu 12 :

Gieo một con x úc x ắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là

Câu 13 :

Cho cấp số cộng (u n ) có số hạng đầu u 1 = - 1 và u 4 = 2. Công sai d bằng

Câu 14 :

Trong mặt phẳng tọa độ O x y, điểm biểu diễn của số phức z=3 - 2i nằm trên một đường tròn có tâm I( - 1;1) và bán kính r. Bán kính r bằng

Câu 15 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Câu 16 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ - 2;3] là

Câu 17 :

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ’( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 18 :

Cho hai số thực x và y thỏa mãn x +2i=3+4yi. Giá trị của x +6y bằng

Câu 19 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ O x yz, phương trình mặt cầu (S) nhận gốc tọa độ O làm tâm và có bán kính R=4 là

Câu 20 :

Đặt log 2 9 = a, khi đó log 3 18 bằng

Câu 21 :

Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - 5z+10=0. Giá trị của biểu thức z 1 +z 2 - 2zz 2 bằng

Câu 22 :

Trong không gian O x yz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x + 2 y + 3 z 8 = 0 Q : x + 2 y + 3 z + 6 = 0 bằng

Câu 23 :

Tập nghiệm của bất phương trình 3 5 x x 2 81 là đoạn [a;b]. Tính a+b.

Câu 24 :

Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

Câu 25 :

Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S với cạnh SA=a. Thể tích khối nón bằng

Câu 26 :

Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

Câu 27 :

Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Câu 28 :

Hàm số f ( x ) = ln 2 x có đạo hàm

Câu 29 :

Cho hàm số y= f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 1 f x 1 + f x = 2

Câu 30 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=2, AD=3, AA’=4. Góc giữa hai mặt phẳng (BC’D) và (A’C’D) là α. Giá trị gần đúng của góc α bằng

Câu 31 :

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 2 x 2 x + 9 .3 x + 9.2 x = 0 bằng

Câu 32 :

Một chi tiết máy gồm ba khối trụ có cùng chiều cao h gắn với nhau (như hình vẽ). Khối trụ lớn có bán kính đáy r lớn gấp đôi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ nhỏ bằng nhau). Biết thể tích của cả khối chi tiết máy đó bằng 90 cm 3 . Thể tích của khối trụ lớn ở giữa bằng

Câu 33 :

Tìm nguyên hàm I = sin x . e x d x , ta được

Câu 34 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , B A D ^ = 60 ° , S B = a và mặt phẳng (SBA) và mặt phẳng (SBC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

Câu 35 :

Trong không gian với hệ tọa độ O x yz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng x 1 2 = y + 2 3 = z 3 1 trên mặt phẳng (Oxy)

Câu 36 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 2 x 2 + m 1 x + m + 3 đồng biến trên mỗi khoảng ( - ∞; - 1) và (2;+∞).

Câu 37 :

Biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I(3;0), bán kính R=1, khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức w = i z 1 là đường tròn có bán kính

Câu 38 :

Biết I = 0 3 x ln 2 x + 1 d x = 35 8 ln a b c , trong đó a,b,c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Tính S=a - b+c.

Câu 39 :

Cho hàm số y= f ( x ). Hàm số y= f ’( x ) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình e x m f x có nghiệm thuộc [4;9] khi và chỉ khi

Câu 40 :

Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất?

Câu 41 :

Trong không gian với hệ tọa độ O x yz, cho ba điểm A(1;4;5), B(3;4;0), C(2; - 1;0) và mặt phẳng (P): 3 x- 3y - 2z - 12=0. Gọi M(a;b;c) thuộc (P) sao cho MA 2 +MB 2 +3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a+b+c bằng

Câu 42 :

Số phức z = a + b i a , b thỏa mãn |z - 2|=|z| và z + 1 z ¯ i là số thực. Giá trị của biểu thức S=a+2b bằng bao nhiêu?

Câu 43 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (2log 2 x )=m có

nghiệm duy nhất trên 1 2 ; 2 ?

Câu 44 :

Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng. Sau 6 tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/ tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm x uống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra).

Câu 45 :

Biết tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu - tơn của (5 x- 1) n bằng 2 100 . Hệ số của x 3

Câu 46 :

Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn x oay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ. Biết giá thép là 15000 đồng/kg, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m 3 . Cho AB=10m, AD=4dm, E F =2dm. Hỏi chi phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?

Câu 47 :

Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng A’D’ và C’D’. Mặt phẳng (BMN) chia khối lập phương thành hai phần, gọi V là thể tích phần chứa đỉnh B’. Giá trị của V bằng

Câu 48 :

Hàm số f x = 3 + x + 5 x 3 x 2 + 6 x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

Câu 49 :

Cho hai mặt cầu S 1 : x 2 + y 2 2 x 6 y 4 z 11 = 0 , S 2 : x 2 + y 2 2 x + 4 y 2 z 3 = 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Lấy điểm A thuộc đường tròn (C). Gọi I, J lần lượt là tâm của mặt cầu (S 1 ),(S 2 ),S là diện tích tam giác AIJ thì S có giá trị là

Câu 50 :

Cho hai hàm số bậc bốn y= f ( x ) và y=g( x ) có các đồ thị như hình vẽ (hai đồ thị có đúng 3 điểm chung). Số điểm cực trị của hàm số h x = f 2 x + g 2 x 2 f x . g x