Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 22)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng cách ( - 1;3) đồ thị hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực trị?

Câu 2 :

Trong không gian O x yz, đường thẳng d : x 1 1 = 2 y 3 = z 4 có một vectơ chỉ phương là

Câu 3 :

Cho số phức z = 4 - 3i. Khi đó |z| bằng

Câu 4 :

Với a là số thực dương tùy ý, log(100a 3 ) bằng

Câu 5 :

Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018, số cạnh của hình chóp đó là

Câu 6 :

Gieo một đồng xu. Xác suất để xuất hiện mặt sấp là

Câu 7 :

Rút gọn x x : x 3 x > 0 ta được

Câu 8 :

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 3 - 3 x 2 - 1 là

Câu 9 :

Thể tích khối lập phương tăng thêm bao nhiêu lần nếu độ dài cạnh của nó tăng gấp đôi?

Câu 10 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 11 :

Một lớp học có 35 học sinh gồm 20 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh gồm 2 nam và 3 nữ đi dự đại hội đoàn trường?

Câu 12 :

Cho số phức z = 2 - 3i. Môđun của số phức liên hợp của z là

Câu 13 :

Đồ thị hàm số nào sau đây nghịch biến trên (0;1)?

Câu 14 :

Cho điểm M(1;2;4) hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (yOz) là điểm

Câu 15 :

Cho a, b là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

Câu 16 :

Xác định số hạng đầu u 1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u 9 = 5u 2 và u 13 = 2u 6 +5

Câu 17 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 18 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin2 x

Câu 19 :

Trong không gian O x yz, khoảng cách giữa hai điểm A(0;2;3) và B(1;3;5) là

Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 3 + 3 m x 2 + m + 1 x 2 đồng biến trên tập x ác định?

Câu 21 :

Cho log 27 |a|+log 9 b 2 = 5 và log 27 |b|+log 9 a 2 = 7. Giá trị của |a| - |b| bằng

Câu 22 :

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và |z+1 - 2i|=3?

Câu 23 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của hình chóp là

Câu 24 :

Cho a và b là các số thực dương, a≠1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 25 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình 2 f ( x ) - m=0 có duy nhất một nghiệm

Câu 26 :

Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa AO và CD bằng

Câu 27 :

Xét các số thực a và b thỏa mãn log 2 2 a .64 b = log 2 2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 28 :

Trong không gian O x yz, cho đường thẳng d : x 12 4 = y 9 3 = z 1 và mặt phẳng α : 3 x + 5 y z 2 = 0. Giao điểm của d và (α) có tọa độ là

Câu 29 :

Cho hàm số y = -x 3 - m x 2 +(4m+9) x +5, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( - ∞;∞)

Câu 30 :

Thể tích của khối hộp lập phương có đường chéo bằng 3a là

Câu 31 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x .ln x tại điểm có hoành độ bằng e là

Câu 32 :

Trong không gian O x yz, điểm đối x ứng của điểm A(3;2; - 4) qua mặt phẳng O x y là

Câu 33 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Phương trình f ( x ) = 1 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 34 :

Trong mặt phẳng tọa độ O x y, điểm biểu diễn số phức z=i(3+2i) là điểm nào dưới đây?

Câu 35 :

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là

Câu 36 :

Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )= x e x trên R sao cho F (1)=0. Khẳng định nào sau đấy sai ?

Câu 37 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f x = 1 sin 2 x + 2

Câu 38 :

Cho số phức z = a + b i a , b thỏa mãn z 2 z ¯ = 1 + 6 i . Giá trị a+b bằng

Câu 39 :

Phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng P : 2 x y 2 z 3 = 0 Q : x + y z 2 = 0

Câu 40 :

Cho hình vuông S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB sao cho BH=2HA. Cạnh SC tạo với đáy (ABCD) một góc bằng 60 o . Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) bằng

Câu 41 :

Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) hàm số y = f ’( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g( x )= f ( -x-x 2 ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 42 :

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 o

Câu 43 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn |z+2 - i|+|z - 4 - i|=10 bằng

Câu 44 :

Giả sử a, b là các số thực sao cho x 3 +y 3 = a.10 3z +b.10 2z đúng với mọi các số thực dương x , y, z thỏa mãn log( x +y)=z và log( x 2 +y 2 )=z+1. Giá trị của a+b bằng

Câu 45 :

Trong không gian O x yz cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 2 + y + 1 2 + z 3 2 = 20. Mặt phẳng (α) có phương trình x- 2y+2z - 1=0 và đường thẳng Δ có phương trình x 1 = y + 2 2 = z + 4 3 . Phương trình đường thẳng Δ ' nằm trong mặt phẳng (α), vuông góc với Δ đồng thời cắt (S) theo một dây cung có độ dài lớn nhất là

Câu 46 :

Cho hàm số f ( x ) = a x 3 +b x 2 +c x +d có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( f ( x ))=1 là

Câu 47 :

Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 +m x +1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số f (| x |) có 3 điểm cực trị.

Câu 48 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [0;4] và thỏa mãn điều kiện 4 x f x 2 + 6 f 2 x = 4 x 2 , x 0 ; 2 . 0 4 f x d x bằng

Câu 49 :

Một hộp đựng 10 tấm thẻ phân biệt gồm 6 tấm thẻ ghi số 1 và 4 tấm thẻ ghi số 0. Một trò chơi được thực hiện bằng cách rút ngẫu nhiên một thẻ từ hộp rồi hoàn lại. Sau một số lần rút, trò chơi sẽ kết thúc khi có đúng 3 lần rút được thẻ ghi số 1 hoặc đúng 3 lần thẻ ghi số 0. Xác suất để trò chơi kết thúc khi có đúng 3 lần rút được thẻ ghi số 1 bằng

Câu 50 :

Đồ thị hàm số y = f ( x ) đối x ứng với đồ thị hàm số y = a x a > 0 , a 1 qua điểm I(1;1). Giá trị của biểu thức f 2 + log a 1 2018 bằng