Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 19)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 2 :

Với mọi số thực dương a và m, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 3 :

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là

Câu 4 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [1;2] bằng

Câu 5 :

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

Câu 6 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 7 :

Với a là số thực dương tùy ý, log 81 a 3 bằng

Câu 8 :

Trong không gian O x yz cho mặt phẳng α : x + y + z 6 = 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?

Câu 9 :

Trong không gian O x yz, cho mặt cầu S : x + 1 2 + y 2 2 + z 1 2 = 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

Câu 10 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ), trục hoành, đường thẳng x =a và đường thẳng x =b là

Câu 11 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Câu 12 :

Cho hàm số y = a x có đồ thị như hình bên. Giá trị của a bằng

Câu 13 :

Cho I = 0 π 2 cos x . e sin x d x . Nếu đặt t = sin x thì

Câu 14 :

Trong không gian O x yz, cho hai điểm A(2;1; - 3), B(4;2;1). Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?

Câu 15 :

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 5 x 4 x + 7

Câu 16 :

Xác định diện tích toàn phần hình trụ có chiều cao h=4 và bán kính đáy r=2.

Câu 17 :

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

Câu 18 :

Cho cấp số cộng (u n ) có số hạng đầu u 1 = 3 và công sai d = 2. Tổng của 2019 số hạng đầu bằng

Câu 19 :

Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình | f ( x )|=2 là

Câu 20 :

Hàm số nào sau đây có tập x ác định là R?

Câu 21 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

Câu 22 :

Cho x , y là hai số thực thỏa mãn x 2 - 1+yi = - 1+2i. Giá trị của 2 x +y là

Câu 23 :

Biết rằng log 3 4 = a và T = log 12 8. Phát biểu nào sau đây đúng

Câu 24 :

Biết hàm số y = -x 3 +3 x 2 +6 x đạt cực trị tại x 1 , x 2 . Khi đó giá trị của biểu thức x 1 2 + x 2 2 bằng

Câu 25 :

Cho hàm số y=cos4 x có một nguyên hàm F ( x ). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 26 :

Số nghiệm dương của phương trình ln| x 2 - 5|=0 là

Câu 27 :

Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z 1 =1+i và z 2 =3 - 5i. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

Câu 28 :

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

Câu 29 :

Biết đường thẳng y = x- 2 cắt đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x 1 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt x A , x B . Khi đó giá trị của x A + x B bằng

Câu 30 :

Số phức z thỏa mãn z = 2 z ¯ + 1 + 3 i . Phần thực của z bằng

Câu 31 :

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S=A.e nr , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm, năm 2017, dân số Việt Nam là 93 671 600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà x uất bản thống kê Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?

Câu 32 :

Trong không gian O x yz, cho ba điểm A 1 ; 2 ; 1 , B 2 ; 1 ; 3 , C 3 ; 5 ; 1 . Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

Câu 33 :

Cho cấp số nhân (u n ), biết u 2017 =1, u 2020 =1000. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng

Câu 34 :

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối x ứng?

Câu 35 :

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=2a, SA vuông góc với đáy, SA=a, I là trung điểm của SB. Thể tích của khối chóp S.ACI bằng

Câu 36 :

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a, tam giác ABC vuông tại B, A B = a 3 và BC=a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

Câu 37 :

Trong không gian, cho tam giác vuông ABC cân tại A, cạnh BC=4a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Diện tích x ung quanh của hình tròn x oay tạo thành khi quay tam giác ABC x ung quanh trục AI bằng

Câu 38 :

Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P): 2 x- y - z+4=0 và vuông góc với đường thẳng d : x 1 = y 1 2 = z + 2 3 . Biết Δ đi qua điểm M(0;1;3), phương trình đường thẳng Δ là

Câu 39 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số cực trị của hàm số y = f (| x |) là

Câu 40 :

Biết 0 ln 2 e 2 x e x + 1 d x = a + ln b c với a , b , c * b c là phân số tối giản. Giá trị a - b+c bằng

Câu 41 :

X ét các số phức z thỏa mãn z + 2 i z ¯ + 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

Câu 42 :

Tập nghiệm của bất phương trình 9 x + 1 13.6 x + 4 x + 1 < 0

Câu 43 :

Một vật trang trí bằng pha lê gồm hai hình nón (H 1 ), (H 2 ) x ếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r 1 , h 1 , r 2 , h 2 thỏa mãn r 1 = 1 2 r 2 , h 1 = 1 2 h 2 (như hình vẽ). Biết thể tích toàn phần của toàn bộ khối pha lê là 100cm 3 . Thể tích của khối (H 1 ) bằng

Câu 44 :

Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol y = 1 2 x 2 + 2 x , cung tròn có phương trình y = 16 x 2 với 0 x 4 , trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình D bằng

Câu 45 :

Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x 3 x + 1 trên đoạn [0;4]. Giá trị của M+2N bằng

Câu 46 :

Trong O x yz, cho mặt phẳng (P): x +2y+z - 4=0 và đường thẳng d : x + 1 2 = y 1 = z + 2 3 . Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

Câu 47 :

Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có A D = 2 A B = 2 B C = 2 a , S A = A C . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

Câu 48 :

Với n là số nguyên dương thỏa mãn C n 1 + C n 2 = 78 , hệ số của x 4 trong khai triển biểu thức x 2 x + 2 n bằng bao nhiêu?

Câu 49 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng (0;+∞)?

Câu 50 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn 0 ; 7 π 2 của phương trình 2 f cos x + 5 = 0