Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 13)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy và SA=a. Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC là

Câu 2 :

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 3 :

Điểm biểu diễn của các số phức z = - 2+bi với b nằm trên đường thẳng có phương trình là

Câu 4 :

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin x + 3

Câu 5 :

Trong không gian O x yz, cho điểm I(1;2; - 2) và mặt phẳng P : 2 x + 2 y + z + 5 = 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt (P) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π là

Câu 6 :

Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z + 4 = 0 . Giá trị của biểu thức z 1 + z 2 bằng

Câu 7 :

Cho I = 1 2 2 x x 2 1 d x và đặt u = x 2 - 1 . Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 8 :

Phương trình 1 7 x 2 2 x 3 = 7 x 1 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 9 :

Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 3 x 2 12 x + 10 trên đoạn [ - 3;3]. Biết m M = a b là số hữu tỉ tối giản với b<0. Tổng a+b có giá trị bằng

Câu 10 :

Cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng Δ : x 1 2 = y + 1 1 = z 1 . Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với Δ . Vectơ chỉ phương của d là

Câu 11 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 12 :

Biết I = 0 π 4 x 2 4 x + 3 sin 2 x d x = π c + a b , với a , b , c , a b là phân số tối giản. Giá trị biểu thức P = a b + c b 2 a

Câu 13 :

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 o , bán kính đáy bằng a. Diện tích x ung quanh của hình nón bằng

Câu 14 :

Trong không gian với hệ tọa độ O x yz, cho ba điểm A 2 ; 3 ; 1 , B 2 ; 1 ; 0 , C 3 ; 1 ; 1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S A B C D = 3 S Δ A B C .

Câu 15 :

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Gọi y 1 , y 2 là cực trị của hàm số y= f ( x ) - 1. Giá trị y 1 +y 2 bằng

Câu 16 :

Cho dãy số (u n ) với u 1 = 1 u n + 1 = u n + 1 2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?

Câu 17 :

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 3 x 2 + 2

Câu 18 :

Trong không gian O x yz, khoảng cách từ điểm M(2; - 4;1) tới đường thẳng Δ : x = t y = 2 t z = 3 + 2 t bằng

Câu 19 :

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cạnh SC (N khác S, C). Giao điểm của MN và (SBD) là

Câu 20 :

Đạo hàm của hàm số f ( x ) = log 2 x + x 2

Câu 21 :

Cho hàm số y = x + 4 x . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

Câu 22 :

Cho hai số thực a, b đều khác 1 thỏa mãn các điều kiện log a 1 2019 < log a 1 2020 b 1 2019 > b 1 2020 . Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 23 :

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là Δ A B C đều cạnh a=4 và biết S Δ A ' B C = 8 . Thể tích khối lăng trụ là

Câu 24 :

Bất phương trình 9 x - 4.3 x +1 +27 < 0 có tập nghiệm là khoảng (a;b). Giá trị biểu thức P=a+2b bằng

Câu 25 :

Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b c = 2 , log b c a = 4 . Giá trị của biểu thức log c a b

Câu 26 :

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i = z ¯ + 3 trong mặt phẳng tọa độ O x y là

Câu 27 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 28 :

Trong không gian O x yz, cho (P) là mặt phẳng đi qua M(1;4;9) và cắt các tia O x , Oy, Oz tại A, B, C sao cho OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó (P) đi qua điểm

Câu 29 :

Trong khai triển x + 2 x 6 , hệ số của x 3 , ( x >0) là

Câu 30 :

Cho hàm số y = a x 4 +b x 2 +c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A( - 1;0). Tiếp tuyến Δ tại A của đồ thị (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Δ , đồ thị (C) và đường thẳng x = - 1; x =0 bằng

Câu 31 :

Hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và cạnh đáy bằng 60 o . Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là

Câu 32 :

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ’( x ) liên tục trên đoạn 0 ; 1 thỏa mãn f 1 = 0 , 0 1 f ' x 2 d x = π 2 8 0 1 cos π 2 x f x d x = 1 2 . Tích phân 0 1 f x d x có giá trị bằng

Câu 33 :

Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm. Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy bằng

Câu 34 :

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn kỳ tiếp theo). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2%/kỳ hạn, sau hai năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn một tháng với lãi suất 0,6%/tháng. Tổng số tiền lãi và gốc nhận được sau 5 năm (kết quả làm tròn tới đơn vị nghìn đồng) bằng

Câu 35 :

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 2 + m x + 1 x + m liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] tại một điểm x 0 0 ; 2

Câu 36 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ’( x ) như hình vẽ bên. Biết rằng f x 1 + f x 3 = f x 5 + f x 7 f x 3 = f x 6 .Giá trị lớn nhất của hàm số y= f ( x ) trên x 1 ; x 7 bằng

Câu 37 :

Trong không gian O x yz, tập hợp các điểm M(a;b;c) thỏa mãn bất phương trình a sin φ 2 + b cos φ 2 + c 2 1 4 là một khối tròn x oay có thể tích bằng

Câu 38 :

Cho hai số phức z 1 , z 2 thay đổi luôn thỏa mãn z 1 1 2 i = 1 z 2 5 + i = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z 1 z 2 bằng

Câu 39 :

Trong không gian với hệ tọa độ O x yz, cho ba điểm A 1 ; 4 ; 5 , B 3 ; 4 ; 0 , C 2 ; 1 ; 0 và mặt phẳng P : 3 x 3 y 2 z 12 = 0 . Gọi M(a;b;c) thuộc (P) sao cho M A 2 + M B 2 + 3 M C 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a+b+c có giá trị bằng

Câu 40 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , A B C ^ = 30 ° . Tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Câu 41 :

X ét hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số f x = m sin x + n cos x (với m , n , n > 0 ) trục hoành, trục tung và đường thẳng x =π. Khi quay (H) quanh trục O x thì ta được một vật thể tròn x oay có thể tích bằng 17 π 2 2 f ’(0)=1. Giá trị m+n bằng

Câu 42 :

Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Các điểm E, F lần lượt là trung điểm của C’B’ và C’D’. Mặt phẳng (AE F ) cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V 1 là thể tích khối chứa điểm A’ và V 2 là thể tích khối chứa điểm C’. Tính tỉ số V 1 V 2

Câu 43 :

Cho hàm số f x = 8 x 4 + a x 2 + b , trong đó a, b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ - 1;1] bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 44 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log 6 2 f x + m = log 4 f x có 2 nghiệm phân biệt?

Câu 45 :

Trong không gian O x yz, cho điểm A 1 ; 0 ; 2 , B 2 ; 0 ; 5 , C 0 ; 1 ; 7 . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm S. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d S A thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

Câu 46 :

Có 10 học sinh ngồi vào một bàn tròn mỗi người được cầm một đồng xu và tung lên. X ác suất để không có hai người ngồi cạnh nhau cùng ra mặt sấp là

Câu 47 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục tên đoạn [0;1] thỏa mãn f 1 = 1 , 0 1 x f x d x = 1 5 0 1 f ' x 2 d x = 9 5 . Giá trị tích phân I = 0 1 f x d x

Câu 48 :

Trong không gian O x yz, cho hai mặt cầu S 1 : x 1 2 + y 2 + z 2 = 4 , S 2 : x 2 2 + y 3 2 + z 1 2 = 1 và đường thẳng d : x = 2 t y = 3 t z = 2 t . Gọi A, B là hai điểm tùy ý thuộc S 1 , S 2 và M thuộc đường thẳng d. Giá trị biểu thức P = M A + M B bằng

Câu 49 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y = g x = f 2 x 3 + x 1 + m . Giá trị của m để max 0 ; 1 g x = 10

Câu 50 :

Cho số phức z thỏa mãn z + z ¯ + 2 + 3 z z ¯ 2 i 6 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của |z - 2 - 3i|. Giá trị của M+5m bằng