Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một khối lập phương lớn có thể tích bằng V, diện tích x ung quanh bằng S. Người ta lấy đi một khối lập phương nhỏ có thể tích bằng 1 4 V như hình vẽ bên. Diện tích x ung quanh hình còn lại bằng

Câu 2 :

Cho hai số phức z 1 = 2 - 3i và z 2 = 5+2i . Tìm số phức z = z 1 2 + z 2

Câu 3 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 4 :

Trong không gian O x yz, cho ba điểm A 1 ; 3 ; 5 , B 2 ; 0 ; 1 , C 0 ; 9 ; 3 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

Câu 5 :

Họ nguyên hàm của các hàm số f ( x ) = e 4 x +1 là

Câu 6 :

Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 - 9 x +2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 7 :

Trong không gian O x yz, cho đường thẳng d : x + 1 2 = y 1 = z 2 1 , mặt phẳng P : x + y 2 z + 5 = 0 và A(1; - 1;2). Đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Một vecto chỉ phương của Δ

Câu 8 :

Thể tích khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh S A = B C = 5 , S B = A C = 6 , S C = A B = 4

Câu 9 :

Tất cả các giá trị của m để hàm số y = 1 3 x 3 2 m 1 x 2 + m + 2 x + m 6 đồng biến trên

Câu 10 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x ( x 2 -x- 5) trên [1;3] là

Câu 11 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f x = x x

Câu 12 :

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích x ung quanh của hình nón đã cho là

Câu 13 :

Trong không gian O x yz, cho đường thẳng d : x 1 1 = y 2 2 = z + 2 1 . Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng d?

Câu 14 :

Giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x + m x + 5 nghịch biến trên từng khoảng x ác định của nó là

Câu 15 :

Biết dãy số (u n ) có số hạng tổng quát như các đáp án dưới đây. Giả sử các số hạng đầu tiên của dãy số là 4, 7, 10, 13,16… thì khẳng định đúng là

Câu 16 :

Hàm số y = x 3 - 3 x 2 +1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 17 :

Khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a 3 mặt đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SCD có diện tích bằng 3a 2 . Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

Câu 18 :

Cho số phức z = 2 3 i 4 i 3 + 2 i . Số phức liên hợp của số phức z là

Câu 19 :

Biết đạo hàm của hàm số y = x x có dạng y ' a ln b x + c x x , a , b , c . Giá trị của biểu thức T=abc là

Câu 20 :

Cho hàm số f x = a x 4 + b x 2 + c g x = f m x 2 + n x + p , m , n , p có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của tổng m + n + p bằng

Câu 21 :

Tìm họ nguyên hàm cos 2021 x sin x d x ta được kết quả là

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, BC=2a. Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 60 o . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng

Câu 23 :

Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 7 3 x 3.49 x .3 x + 8.63 x 6.27 x = 0

Câu 24 :

Cho các số thực dương a, b, c với c≠1 thỏa mãn điều kiện log a b = 3 , log a c = 2 . Khi đó log a a 3 b 3 c bằng

Câu 25 :

Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z 2 = 1 + 2 i , z 3 = 2 i , z 4 = 3 i . Diện tích tứ giác ABCD là

Câu 26 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' x = x 2 x 1 x 4 g x , trong đó g x > 0 , x . Hàm số y = f ( x 3 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 27 :

Trong không gian O x yz, phương trình mặt phẳng (P) song song với ( Q ) : 2 x y + 2 z 3 = 0 và tiếp x úc với mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 2 x 4 y 6 z 11 = 0

Câu 28 :

Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được x ếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách x ếp sao cho nam và nữ ngồi x en kẽ lẫn nhau?

Câu 29 :

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên tập số thực. Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f ’( x ) và trục hoành đồng thời có diện tích S=a. Biết rằng 0 1 x + 1 f ' x d x = b f 3 = c . Giá trị tích phân I = 0 1 f x d x

Câu 30 :

Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?

Câu 31 :

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi S 1 là tổng diện tích của ba quả bóng, S 2 là diện tích x ung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích S 1 S 2 bằng

Câu 32 :

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f 1 = 1 , 0 1 f ' x 2 d x = 9 0 1 x 3 f x d x = 1 2 . Tính tích phân 0 1 f x d x bằng

Câu 33 :

Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính 40cm, chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt x ung quanh của trống là các đường parabol. Thể tích của cái trống gần với số nào nhất trong các đáp án sau?

Câu 34 :

Cho các số phức z 1 , z 2 , z 3 thỏa mãn điều kiện z 1 = 2 , z 2 = 3 , z 3 = 5 25 z 1 z 2 + 4 z 2 z 3 + 9 z 1 z 3 = 120 . Giá trị của biểu thức P = z 1 + z 2 + z 3 bằng

Câu 35 :

Cho hàm số y = m + 1 x + 2 m + 2 x + m . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên 1 ; + ?

Câu 36 :

Cho hàm số f ( x ) có bảng x ét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y = 3 f x + 2 2 x 3 3 2 x 2 + 3 x + 2020 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 37 :

Cho hai đường cong ( C 1 ) : y = 3 x 3 x m + 2 + m 2 3 m ( C 2 ) : 3 x + 1 . Để (C 1 ) và (C 2 ) tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng

Câu 38 :

Trong không gian O x yz, cho điểm M(2;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt ba tia O x , Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất là

Câu 39 :

Cho các hàm số y= f ( x ); y=g( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;3]. Đồ thị của hàm số y= f ’( x ); y=g’( x ) được cho như hình vẽ bên. Diện tích các hình phẳng (H), (K) lần lượt là 5 12 , 8 3 . Biết f (0) - g(0)=1 Hiệu f (3) - g(3) bằng

Câu 40 :

Cho hình chóp đều S.ABC có A S B ^ = 30 o , S A = 1 . Lấy điểm B’, C’ lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác AB’C’ là nhỏ nhất. Tỉ số V S . A B ' C ' V S . A B C = a + b 3 , a , b . Giá trị 3a+4b bằng

Câu 41 :

Chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 o . Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB sao cho M A + 2 M B = 0 . Gọi (S 1 ), (S 2 ) lần lượt là giao tuyến của hai mặt cầu ngoại tiếp các khối chóp S.ABCD và S.CDM. Biết rằng (S 1 ) và (S 2 ) có giao tuyến là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng

Câu 42 :

Trong không gian O x yz, cho bốn điểm A 3 ; 1 ; 0 , B 2 ; 0 ; 1 , C 2 ; 2 ; 0 , D 3 ; 7 ; 3 . Với mỗi điểm M tùy ý, đặt T = M A + M B + M C + M D . Gọi M o a , b , c là điểm sao cho T đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng a+5b+c bằng

Câu 43 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f x + 1 + m có 5 điểm cực trị?

Câu 44 :

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đường cong C 1 : y = x 3 C 2 : y = x 2 + x + m có 4 tiếp tuyến chung là

Câu 45 :

Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy ra từ tập A sao cho phải có mặt đúng 3 chữ số lẻ và chúng không đứng liền nhau?

Câu 46 :

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ - 2000;21] để phương trình x 3 log 2 3 x + 1 + log 3 4 x + 1 + log 5 6 x + 1 = 7 x m có đúng hai nghiệm thực là

Câu 47 :

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và thỏa mãn f x + 2019 f x = x sin x . Giá trị tích phân I = π 2 π 2 f x d x bằng

Câu 48 :

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số g x = 2 f 3 x + 4 f 2 x + 1

Câu 49 :

Cho số phức z = x + y i x , y thỏa mãn z ¯ + 2 3 i z 2 + i 5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + 8 x + 6 y . Giá trị m + M bằng

Câu 50 :

Trong không gian O x yz, cho mặt cầu (S) có tâm I( - 1;2;5) và đi qua điểm A(1;0;1). X ét các điểm B, C, D thuộc mặt cầu (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng