ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC (Đề số 19)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các hàm số f x , g x liên tục trên - 1 5 2 f x + 3 g x d x = - 5 ; - 1 5 3 f x - 5 g x d x = 21 . Tính - 1 5 f x + g x d x

Câu 2 :

Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây sai ?

Câu 3 :

Cho số phức z = 3 - 2 i . Tìm phần ảo của số phức w = 1 + 2 z

Câu 4 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng α : x - 2 y = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 5 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

Câu 6 :

Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x = e - x + sin x thỏa mãn F 0 = 0 . Tìm F x ?

Câu 7 :

Cho hàm số y = f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng.

Câu 8 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?

Câu 9 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.

Câu 10 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Câu 11 :

Cho 0 < a 1 ; b , c > 0 thỏa mãn log a b = 3 , log a c = - 2 . Tính log a a 3 b 2 c

Câu 12 :

Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó

Câu 13 :

Cho cấp số nhân ( u n ) có số hạng đầu u 1 = 3 , công bội q = - 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của ( u n ).

Câu 14 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1 ; - 2 ; 0 , B 3 ; 2 ; - 8 . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

Câu 15 :

Cho 0 < a 1 ; 0 < b 1 ; x , y > 0 , m . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Câu 16 :

Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x + 2 2 x - 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Câu 17 :

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD

Câu 18 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1 ; - 2 ; 3 và hai đường thẳng d 1 : x - 1 2 = y - 1 = z + 3 1 , d 2 : x = 1 - t y = 2 t z = 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với cả d 1 d 2

Câu 19 :

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA ( ABCD ), SC tạo với đáy một góc 45 0 . Gọi M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho SN = 1 2 NC . Tính thể tích khối chóp S . AMN

Câu 20 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = x 3 , y = 10 - x và trục Ox là:

Câu 21 :

Biết log 12 27 = a . Tính log 6 16 theo a

Câu 22 :

Biết rằng đồ thị hàm số y = 2 x 3 - 5 x 2 + 3 x + 2 chỉ cắt đường thẳng y = - 3 x + 4 tại một điểm duy nhất M ( a ; b ) . Tổng a + b bằng

Câu 23 :

Biết rằng phương trình 5 log 3 2 x - log 3 9 x + 1 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 . Tìm khẳng định đúng?

Câu 24 :

Gọi z 1 , z 2 là nghiệm phức của phương trình z 2 - 5 z + 7 . Tính P = z 1 2 + z 2 2

Câu 25 :

Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác cân có một góc 120 ° và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón

Câu 26 :

Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 1 2

Câu 27 :

Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 2 x + 1 > 0

Câu 28 :

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh2 a , A B C ^ = 60 ° , SA = a 3 SA ( ABCD ) . Tính góc giữa SA và mặt phẳng ( SBD)

Câu 29 :

Biết 1 e ln x 1 + x 2 d x = a e + 1 + b ln 2 e + 1 + c , với a , b , c . Tính a + b + c

Câu 30 :

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y = x 3 - 3 x 2 + 2 đi qua điểm A ( 3; 2 ) ?

Câu 31 :

Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos x + 1 cos x - 2 . Khi đó ta có:

Câu 32 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I - 1 ; 3 ; 0 và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2 x - y + 2 z + 11 = 0.

Câu 33 :

Cho số phức z thỏa mãn: z 1 + 2 i - z ¯ 2 - 3 i = - 4 + 12 i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z .

Câu 34 :

Cho các hàm số y = f x , y = g x , y = f x + 3 g x + 1 . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Câu 35 :

Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n ( n > 3 ) điểm phân biệt (các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n , biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n + 6 điểm đã cho là 247

Câu 36 :

Cho hàm số f x liên tục trên . Biết rằng 0 ln 2 f e x + 1 d x = 5 2 3 2 x - 3 f x x - 1 d x = 3 . Tính I = 2 3 f x d x

Câu 37 :

Cho khối hộp ABCD,A'B'C'D' có thể tích V . Các điểm M , N , P thỏa mãn A M = 2 A C , A N = 3 A B ' , A P = 4 A D ' . Tính thể tích khối chóp AMNP theo V

Câu 38 :

Số phức z thỏa mãn z - 1 = 5 , 1 z + 1 z ¯ = 5 17 và z có phần ảo dương. Tìm tổng phần thực và phần ảo của z.

Câu 39 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1 ; 2 ; 2 và đường thẳng d : x - 6 2 = y - 1 1 = z - 5 1 . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d .

Câu 40 :

Ông An có một khu đất hình elip với độ dài trục lớn 10 m và độ dài trục bé 8 m . Ông An muốn chia khu đất làm 2 phần, phần thứ nhất là một hình chữ nhật nội tiếp elip dùng để xây bể cá cảnh và phần còn lại dùng để trồng hoa. Biết chi phí xây bể cá là 1 000 000 đồng trên 1 m 2 và chi phí trồng hoa là 1 200 000 đồng trên 1 m 2 . Hỏi ông An có thể thiết kế xây dựng như trên với tổng chi phí thấp nhất gần nhất với số nào dưới đây?

Câu 41 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x - 5 2 = y + 7 2 = z - 12 - 1 và mặt phẳng α : x + 2 y - 3 z - 3 = 0 . Gọi M là giao điểm của d với α , A thuộc d sao cho A M = 14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng α

Câu 42 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = m 2 x 4 + m 2 - 2019 m x 2 - 1 có đúng một cực trị?

Câu 43 :

Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 2 3 - 4 x 2 + 3 x + 2 + m x có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S là:

Câu 44 :

Cho hàm số f x = - ln x 2 + x . Tính P = e f 1 + e f 2 + . . . + e f 2019

Câu 45 :

Cho các số phức z 1 , z 2 thỏa mãn phương trình z - 2 - 3 i = 5 z 1 - z 2 = 6 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w = z 1 + z 2 là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.

Câu 46 :

Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn x 2 + y 2 - x y = 1 và hàm số f t = 2 t 3 - 3 t 2 - 1 . Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Q = f 5 x - y + 2 x + y + 4 . Tổng M + m bằng

Câu 47 :

Trong các khối chóp tứ giác đều S . ABCD mà khoảng cách từ A đến ( SBC ) bằng 2 a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng

Câu 48 :

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

3 x 2 + 2 x + 1 - 2 x - m = log x 2 + 2 x + 3 2 x - m + 2 đúng ba nghiệm phân biệt là:

Câu 49 :

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 - 2 a - 4 b = 4 . Tính P = a + 2 b + 3 c khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất

Câu 50 :

Cho cấp số cộng ( a n ) , cấp số nhân ( b n ) thỏa mãn a 2 > a 1 0 , b 2 > b 1 1 và hàm số f x = x 3 - 3 x sao cho f a 2 + 2 = f a 1 f log 2 b 2 + 2 = f log 2 b 1 . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho b n > 2019 a n