ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 9)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 2 :

Điều kiện xác định của phương trình 1 x 2 - 1 = x + 3 là:

Câu 3 :

Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?

Câu 4 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biên thiên như sau:

Phương trình f(x) - 2=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Câu 5 :

Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Câu 6 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số là

Câu 7 :

Đường con trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

Câu 8 :

Cho số phức z=a+bi (a,b ) tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 9 :

Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x = 4 x + sin 3 x , biết F 0 = 2 3 .

Câu 10 :

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4 a , đáy nhỏ CD = 2 a , đường cao AD = 3 a ; I là trung điểm của AD . Khi đó I A + I B . I D bằng:

Câu 11 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P) ?

Câu 12 :

Cho hàm số y = - x 4 + 2017 x 2 - 2018 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là

Câu 13 :

Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ' , B ' , C ' sao cho S A ' = 1 3 S A , S B ' = 1 3 S B , S C ' = 1 3 S C . Gọi V V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC S.A'B'C' . Khi đó tỉ số V ' V

Câu 14 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1 ; - 2 ; 3 , bán kính R = 2 có phương trình là:

Câu 15 :

Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16

Câu 16 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính góc tạo bởi SA CD .

Câu 17 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 a . Tính A B ' . B C .

Câu 18 :

Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt phẳng (P): 2x - 2y+z - 5=0 bằng.

Câu 19 :

Cho hàm số y = x 3 - 2 x 2 + x + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 20 :

Một hộp có 4 bi đỏ, 3 bi xanh, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra có ít nhất một bi đỏ

Câu 21 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 2018 của tham số m để hàm số y = x - 2 x - m nghịch biến trên khoảng (1;9). Tính số phần tử của tập hợp S .

Câu 22 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình

x 2 + y 2 + z 2 - 2 m + 2 x - 4 m y + 2 m z + 5 m 2 + 9 = 0

Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu

Câu 23 :

Tìm số hạng chứa x 7 trong khai triển nhị thức Newton

P x = 4 x 7 + x 2 x - 2 6 .

Câu 24 :

Cho hàm số f(x), g(x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt h x = f x g x . Tính h' (2) đạo hàm của hàm số h(x) tại x = 2.

Câu 25 :

Gọi M , N lần lượt là GTLN, TNNN của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 1 trên [1;2]. Khi đó tổng M+N bằng

Câu 26 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , S A = a 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ).

Câu 27 :

Cho f , g là hai hàm liên tục trên [1;3] thỏa mãn điều kiện 1 3 f x + 3 g x d x = 10 đồng thời 1 3 2 f x - g x d x = 6 . Tính 1 3 f x + g x d x .

Câu 28 :

Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 2 x 3 + 3 m - 1 x 2 + 6 m 1 - 2 m x song song đường thẳng y = - 4 x .

Câu 29 :

Tìm đạo hàm f '(x) của hàm số f x = log 5 2 x + 3 .

Câu 30 :

Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 - 3 z + 4 = 0 . Tính w = 1 z 1 + 1 z 2 + i z 1 z 2 .

Câu 31 :

Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên dương m sao cho đồ thị hàm số y = 4 - m x 2 + 2 m x - 3 - m x + 2 có 2 tiệm cận ngang

Câu 32 :

Biết 1 2 ln x x 2 d x = a ln 2 + b c (với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản). Tính giá trị của S = 2 a + 3 b + c .

Câu 33 :

Biểu thức F = y - x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện - 2 x + y - 2 x - 3 y 2 x + y 5 x 0

tại điểm S( x;y) có tọa độ là

Câu 34 :

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và tam giác SCD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD .

Câu 35 :

Cho a là số thực, phương trình z 2 + a - 2 z + 2 a - 3 = 0 có 2 nghiệm z 1 , z 2 . Gọi M, N là điểm biểu diễn của z 1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120 ° , tính tổng các giá trị của a

Câu 36 :

Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi các đồ thị d 1 : y = 2 x - 2 , d 2 : y = x 2 + 1 , P : y = x 2 - 4 x + 3

Câu 37 :

Biết phương trình 27 x - 1 x . 2 x = 27 có một nghiệm viết dưới dạng x = - log a b , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng S = a 2 + b 2 .

Câu 38 :

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1 ; 2 ; 3 , A 2 ; 4 ; 4 và hai mặt phẳng Q : x - 2 y - z + 4 = 0 , P : x + y - 2 z + 1 = 0 . Đường thẳng đi qua điểm M , cắt hai mặt phẳng P , Q lần lượt tại B C a ; b ; c sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. Tính T = a + b + c .

Câu 39 :

Cho số thực dương k > 0 thỏa 0 2 d x x 2 + k = ln 2 + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 40 :

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 2 x - 8 log 2 x + 3 < 0

Câu 41 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a . Biết S A B ^ = S C A ^ = 90 ° , S A = a 3 . Tính φ là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ).

Câu 42 :

Cho đồ thị C : y = x 3 + 3 x 2 + 1 . Gọi A 1 1 ; 5 là điểm thuộc ( C) . Tiếp tuyến của ( C ) tại A 1 cắt C tại A 1 , tiếp tuyến của C tại A 2 cắt C tại A 3 ,…, tiếp tuyến của C tại A n cắt C tại A n + 1 . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho A n có hoành độ lớn hơn 2 2018

Câu 43 :

Tính tổng các giá trị nguyên dương m sao cho phương trình 9 x - 3 x 2 x + m + 1 + 2 m x + m = 0 có đúng hai nghiệm.

Câu 44 :

Có bao nhiêu số có 5 chữ số tận cùng là 1 và chia hết cho 7

Câu 45 :

Một chiếc xe đua thể thức 1 bắt đầu chuyển động tăng tốc với gia tốc không đổi, khi vận tốc 80m/s thì xe chuyển động với vận tốc không đổi trong thời gian 56s, sau đó nó giảm với gia tốc không đổi đến khi dừng lại. Biết rằng thời gian chuyển động của xe là 74s. Tính quãng đường đi được của xe

Câu 46 :

Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) tâm I ( 2;5;3) cắt đường thẳng d : x - 1 2 = y 1 = z - 2 2 tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng 10 + 2 7 . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu ( S )?

Câu 47 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A - 2 ; 1 ; 0 , B 4 ; 4 ; - 3 , C 2 ; 3 ; - 2 và đường thẳng d : x - 1 1 = y - 1 - 2 = z - 1 - 1 . Gọi α là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng α . Gọi d 1 , d 2 , d 3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến α . Tìm giá trị lớn nhất của T = d 1 + 2 d 2 + 3 d 3 .

Câu 48 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm A 1 ; 2 ; - 1 , B 2 ; 3 ; 0 , C 2 ; 3 ; - 1 , D 3 ; 2 ; 5 , E 3 ; 4 ; 0 . Tìm số mặt phẳng cách đều 5 điểm A, B, C, D, E .

Câu 49 :

Xét số phức z thỏa mãn 1 + 2 i z = 10 2 - 2 + i . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 50 :

Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho B C = 4 B M , A C = 3 A P , B D = 2 B N ,. Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt phẳng ( MNP ).